Diều lửa / Brahminy Kite

Diều lửa (con non) / Brahminy Kite (Juvenile), U Minh, 7/2025

Mô tả:

Diều lửa là loài có kích thước trung bình trong nhóm diều (khoảng 50 cm). Chim có đầu, cổ và ngực màu trắng, nổi bật với bộ lông màu nâu quế sáng. Chim non, tương đối giống Diều hâu nhưng có kích thước nhỏ hơn, và có lồng phần lớn nâu ấm, sọc trên đầu và gáy ít hơn, đuôi ngắn và tròn hơn.

Description:

The Brahminy Kite is a medium-sized species in the kite group, measuring about 50 cm in length. It has a whitish head, neck, and breast that contrast with its bright cinnamon-rufous plumage. The juvenile, which resembles the Black Kite but is smaller, has overall warmer-tinged plumage, a less obviously streaked crown and nape, and a short, rounded tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Ưng xám / Shikra

Ưng xám (con trống) / Shikra (male), Hà Nội, 3/2024

Mô tả:

Ưng xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm ưng (khoảng 33 cm). Chim trống có mắt đỏ đậm, hai bên mặt và thân trên màu xám nhạt, bụng và ngực trắng với nhiều sọc ngang màu cam pha nâu. Chim mái to hơn chim trống và có mắt vàng.

Description:

Shirka is a medium sized species in the sparrow-hawk group (about 33 cm). Male has oranged-red eye, pale grey sides of head and upperparts, whitish breast and belly with dense narrow orange-rufous bars. Female is larger than male with yellow eye.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Diều trắng / Black-winged kite

Diều trắng/ black-winged kite, Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Diều trắng là loài có kích thước nhỏ trong nhóm diều (khoảng 32 cm). Chim có đầu trắng với mày mắt đen, phần lớn thân trắng với cánh trên và giữa màu đen, đuôi trên đen và chân vàng.

Description:

Black-winged kite is small species in kite group (about 32 cm). It has white head with black eyebrow, mostly white plumage with black median and lesser upperwing-coverts, black upper-tail and yellow feet.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều Nhật bản / Eastern buzzard

Diều Nhật bản / Eastern buzzard, Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Diều Nhật Bản là loài có kích thước lớn trong nhóm diều (khoảng 45 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu nâu với cổ ngắn, mỏ bé. Khi bay, dưới cánh chim có mảng nhỏ màu nâu da bò, một sọc nhỏ tối màu ở giữa và mảng lớn hơn màu trắng ở ngoài.

Description:

Eastern buzzard is a large sized species in the buzzard group (about 45 cm). It has mostly brown plumage with with short neck, small bill. In flight, it has narrow rufous edgings, dark and narrowly barred rail, larger white underwing patch.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts;

Diều hen / Hen harrier

Diều hen (con mái) / Hen harrier (female), Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Diều hen là loài có kích thước trung bình trong nhóm diều (khoảng 50 cm). Chim trống và chim mái rất khác biệt. Chim trống có bộ lông phần lớn màu xám nhạt với mảng trắng ở dưới ngực và lông bao dưới đuôi. Chim mái có bộ lông màu nâu với nhiều sọc ngang đậm ở cánh và đuôi, nhiều sọc dọc nhỏ đậm trên cổ và thân dưới. Khi bay, chim mái có một mảng trắng lớn dễ nhận trên lông bao đuôi trên.

Description:

Hen harrier is a medium sized species in the harrier group (about 50 cm). Male and female are very distinguished. Male has mostly grey plumage with contrasting white lower breast to undertail-coverts. Female has nondescript brownish plumage with dark-barred wings and tail and dark-streaked pale neck and underparts. In flight, female appears a clearly defined broad white uppertail-covert band.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Đại bàng đầu nâu / Imperial eagle

ại bàng đầu nâu (con non) / Imperial eagle (juvenile), Bắc Giang, 2/2024
Đại bàng đầu nâu / Imperial eagle, Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Đại bàng đầu nâu là loài có kích thước lớn trong nhóm đại bàng (khoảng 80cm). Lông chim phần lớn màu nâu đen với đầu lớn màu nâu, mày nâu vàng đậm, có nhiều mảng sáng màu trên tai, gáy và hai bên cổ, đuôi xám với điểm cuối đuôi màu đen. Lông chim non có nhiều sọc đậm màu trên gáy, ngực và cánh.

Description:

Imperial eagle is a large sized species in the eagle group (about 80 cm). It plumage are mostly blackish-brown with large brown head, golden-buff supercilium, prominent white markings in ear-covers, nape and hindneck and broadly black-tipped greyish tail. The juvenile’ plumage has heavy distinct dark streaks on nape, neck, breast and wing-covert.

Clips:

Thông tin thú vị:

Đây là loài đại bàng có kích thước lớn nhất có thể quan sát được ở Việt Nam

Interesting facts:

This is the largest species in the eagle group which can be observed in Vietnam

Continue reading

Diều mướp / Pied harrier

Diều mướp (con trống) / Pied harrier (male), Đan Phượng, 2/2022
Diều mướp (con mái) / Pied harrier (female), Đan Phượng, 3/2022

Mô tả:

Diều mướp là loài có kích thước trung bình trong nhóm diều (khoảng 45 cm). Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống có bộ lông rất tương phản giữa hai màu trắng và đen với đầu đen nổi mật, thân trên đen và thân dưới trắng. Chim mái có lông mày trắng, bộ lông màu nâu xám với nhiều sọc trắng, lông bao đuôi trên màu trắng (quan sát rõ khi bay)

Description:

Pied harrier is a medium sized species in the harrier group (about 45 cm). The male and female are very different. The male has sharply contrasting plume (between black and white) with distinctively black head, black upperparts and white underparts. The female has white supercilium, greyish brown with whitish marks plume and whitish uppertail-covert band (clearly observed in flight).

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Diều mào – black baza

P5DA6661_L2048

Diều mào – Black baza, Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Diều mào là loài có kích thước nhỏ trong nhóm diều (khoảng 32 cm). Đầu chim màu đen có mào dựng đặc trưng, thân trên đen, ngực dưới trắng có dải đen giữa ngực và thân dưới, thân dưới trắng có nhiều sọc nâu hạt dẻ.

Description:

Black baza is the small sized species in kite group (about 32 cm). It has distinctive head black with long erectile crest, black upperparts, white upper-breast, black band between breast and underparts, white underparts with chestnut markings.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều hoa Miến Điện – Crested serpent eagle

P5DA1446_L2048

Diều hòa Miến Điện – Crested serpent eagle, Yok Don, 2/2020

Diều hoa Miến Điện là loài có kích thước trung bình (khoảng 70cm). Chim có mặt và mắt màu vàng nổi bật, mào đen, thân trên phần lớn màu nâu đậm và đuôi mùa đen với dải trắng nhỏ. Chim mái giống chim trống nhưng thường to hơn.

Description:

Crested serpent-eagle is medium sized species (about 70cm). It has prominent yellow  facial skin and eyes, black crest, mostly dark brownish upperparts and black tail with broad white central band. Female is similar to male but larger.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading