Khướu đất họng xám / Pale-throated wren babbler

Khướu đất họng xám (con mái) – Pale throated wren babbler (female), Nậm Cang, 3/2024
P5DA3932_L2048
Khướu đất họng xám (con trống) – Pale throated wren babbler (male), Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Khướu đất họng trắng là loài chim nhỏ trong họ chuối tiêu (chỉ khoảng 11 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu nâu xám với nhiều sọc đậm. Chim trống có cổ họng trắng nổi bật trong khi chim mái có cổ họng màu nâu sáng, ngực và sườn có màu đậm hơn.

Description:

Pale throated wren babbler is very small bird in wren babbler group (about 11 cm). It has mostly greyish-brown plumage with heavy dark scales. Male has distinctive white throat while female has buffy-rufous throat and darker and browner base colour of breast and flanks.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích đít vàng / Yellow-vented warbler

Chích đít vàng / Yellow-vented warbler, Nậm Cang, 3/2024

Mô tả:

Chích đít vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích (khoảng 11 cm). Chim có hai sọc trên đỉnh đầu màu đen rất dễ nhận biết, đầu và ngực trên màu vàng sáng, thân trên màu xanh xám, thân dưới màu trắng. Chim trống và mái tương tự nhau.

Description:

Yellow-vented warbler is a medium sized species in the warbler group (around 11 cm). It has unmistakable black lateral crown stripes, bright yellow head, upper breast, greyish-green upperparts and whitish underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều hen / Hen harrier

Diều hen (con mái) / Hen harrier (female), Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Diều hen là loài có kích thước trung bình trong nhóm diều (khoảng 50 cm). Chim trống và chim mái rất khác biệt. Chim trống có bộ lông phần lớn màu xám nhạt với mảng trắng ở dưới ngực và lông bao dưới đuôi. Chim mái có bộ lông màu nâu với nhiều sọc ngang đậm ở cánh và đuôi, nhiều sọc dọc nhỏ đậm trên cổ và thân dưới. Khi bay, chim mái có một mảng trắng lớn dễ nhận trên lông bao đuôi trên.

Description:

Hen harrier is a medium sized species in the harrier group (about 50 cm). Male and female are very distinguished. Male has mostly grey plumage with contrasting white lower breast to undertail-coverts. Female has nondescript brownish plumage with dark-barred wings and tail and dark-streaked pale neck and underparts. In flight, female appears a clearly defined broad white uppertail-covert band.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cú lửa / Short-eared owl

Cú lửa (con trống) / Short-eared owl (male), Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Cú lửa là loài có kích thước trung bình trong nhóm cú (khoảng 38 cm). Chim có lông quanh mặt hình đĩa đặc trưng của loài cú, lòng mắt vàng, nhiều sọc đậm màu trên lưng và phần dưới cánh màu trắng tương phản với sọc đen dọc theo cánh chính. Chim mái có màu nhạt hơn chim trống.

Description:

Short-eared owl is a medium species in the owl group (about 38 cm). It has a distinctive facial discs form rough circle, yellow eyes, broadly dark-barred upper-side and mostly whitish underwing with contrasting black bar along tips of primary covert. Female has distinctly deeper buff plumage.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cú muối Savan / Savanna nightjar

Cú muối Savan (con trống) / Savanna nightjar (male), Bà Rịa, 10/2023
Cú muỗi Savan (con mái) / Savanna nightjar (female), Bà Rịa, 10/2023

Mô tả:

Cú muỗi Savan là loài có kích thước trung bình trong nhóm cú muỗi (khoảng 25 cm). Chim trống và chim mái dễ phân biệt. Chim trống có thân trên nhiều mảng nâu xám và có lông đuôi trên màu trắng trong khi con mái chỉ có mảng nhỏ màu da bò trên cánh và không có mảng trắng trên lông bao đuôi trên.

Description:

Savanna nightjar is a medium sized species in the nightjar group (about 25 cm). Male and female are distinguished. Male has heavily vermiculated brownish-grey upperparts and and white outertail-feathers while female has smaller and slightly buff wing patches and no whitish tail markings.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Yến hông xám / Germain’s Swiftlet

Yến hông xám / Germain’s Swiftlet, Bà Rịa, 10/2023

Mô tả:

Yến hông xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm yến (khoảng 12 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu nâu nhạt với sọc ngang cổ và mảng trắng trên lông bao đuôi trên. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Germain’s Swiftlet is a medium sized species in the swiftlet group (about 12 cm). It has mostly pale plumage with dark shaft-streaks on throat and whitish rump-band. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Gõ kiến nhỏ đầu xám – Grey capped Pygmy Woodpecker

Gõ kiến nhỏ đầu xám (con trống) – Grey capped Pygmy Woodpecker (male), Bidoup, 7/2022
Gõ kiến nhỏ đầu xám (con mái) – Grey capped Pygmy Woodpecker (female), Bidoup, 7/2022

Mô tả:

Gõ kiến nhỏ đầu xám là loài có kích thước nhỏ trong nhóm gõ kiến (khoảng 14cm). Chim có sọc mắt đen đậm, sọc ngang trắng trên thân trên màu đen, nhiều đốm trắng trên cánh đen, và có nhiều sọc tối màu trên thân dưới màu trắng. Chim trống có một dải đỏ nhỏ dưới hai bên đỉnh đầu trong khi chim mái thì không có.

Description:

Grey-capped Pygmy woodpecker is a small sized species in woodpecker group (about 14 cm). It has broad black eye-streaks, white-barred blackish upperparts, white mottled black wings, and heavy dark streaked underparts. Male has a short red streak on sides of hindcrown but female does not.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Cú muỗi mỏ rộng / Javan frogmouth

Cú muỗi mỏ rộng / Javan frogmouth, Mã Đà, 4/2022

Mô tả

Cú muỗi mỏ rộng là loài có kích thước trung bình trong nhóm cú muỗi mỏ quặp (khoảng 24 cm). Chim có mỏ rất rộng, mắt vàng, phần lớn thân trên màu nâu ấm và thân dưới màu trắng nâu với cổ và ngực đậm màu hơn

Description:

Javan frogmouth is a medium sized species in the frogmouth group (about 24 cm). It has a distinctive broad bill, yellow eyes, mostly warmish brown upperparts and buffy white underparts with more rufous throat and breast

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting fact:

Continue reading

Vượn đen má vàng – Yellow-cheeked gibbon

P5DA6083_L2048
Vượn đen má vàng (con đực) / Yellow-cheeked gibbon (male), Nam Cát Tiên, 4/2018
P5DA6173_L2048
Vượn đen má vàng (con mái) / Yellow-cheeked gibbon (female), Nam Cát Tiên, 4/2018

Mô tả:

Vượn đen má vàng có lông màu vàng hung ngay khi sinh ra và sau đó chuyển sáng màu đen. Con đực sẽ giữ nguyên màu lông đen với má vàng rất dễ nhận biết. Con cái sẽ chuyển lại màu lông vàng khi đủ tuổi sinh sản, chỉ còn lại chỏm đầu màu đen.

Description:

The yellow-cheeked gibbon is born blond and later turns black. Males carry this colouring through their lifespan and have the distinguishing golden cheeks. Females turn back to blond at sexual maturity, keeping only a black cap on the top of their heads.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading