Khướu mào họng đốm – Stripe throated yuhina

Khướu mào họng đốm – Stripe throated Yuhina, Fanxipan, 5/2022

Mô tả:

Khướu mào họng đốm là loài có kích thước lớn trong nhóm khướu mào (khoảng 15 cm). Chim có mào màu xám tro, dựng và cong về phía trước, ngực màu nâu nhạt với nhiều sọc đen, bộ lông phần lớn màu nâu xám với sọc vàng đậm ở trên cánh. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Stripe-throated Yuhina is large sized species in yuhina group (about 15 cm). It has prominent dusky erect-curved crest, buffish throat with small black streaks, greyish-brown plumage with extensive orange-buff patch in their wing. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Giẻ cùi vàng – White winged magpie

Giẻ cùi vàng – White winged magpie, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Giẻ cùi vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm giẻ cùi (khoảng 45 cm). Chim có mỏ màu da cam đậm, vòng mắt vàng nhạt, đầu, ngực trên và thân trên màu nâu đậm với các mảng trắng lớn trên cánh và đỉnh đuôi.

Description:

White winged magpie is a medium sized species in the magpie group (about 45 cm). It has an orange bill, pale yellowish eye-ring, dark brown head, upper breast and upperparts with unmistaken white markings on wing-coverts, and rail-rips

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Rẽ mỏ rộng – Broad billed sandpiper

Rẽ mỏ rộng – Broad billed sandpiper, Thanh Trì, 10/2020

Mô tả:

Rẽ mỏ rộng là loài có kích thước trung bình trong nhóm rẽ (khoảng 17 cm). Chim có mỏ đen dài, đầu mỏ cong xuống dưới. Ngoài mùa sinh sản, chim có lông mày trắng ngắn, đầu và thân trên màu xám với nhiều sọc tối màu và thân dưới màu trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Broad billed sandpiper is a medium sized species in sandpiper group (about 17 cm). It has long black bill and noticeably kinked downwards at tip. In non-breeding season, it has short white supercilium, grey head and upperparts with dark streaks and whitish underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Trảu đầu hung – Little green bee-eater

Trảu đầu hung – Little green bee-eater, Bà Rịa 9/2020

Mô tả:

Trảu đầu hung là loài nhỏ nhất trong nhóm trảu (khoảng 18 cm). Chim có đỉnh đầu, gáy màu nâu, cổ họng màu xanh lá cây với cằm và má màu xanh da trời, cánh và lông bao đuôi trên màu xanh lá cây. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Little green bee-eater is the smallest species in bee-eater group (about 18 cm). It has chestnut crown to upper mantle, green throat with light blue chin and cheeks, green wing and uppertail. Male and female are similar.

Clips: N/A

Thông tin thú vị: N/A

Interesting facts: N/A

Continue reading

Te vàng – Gray headed lapwing

P1D_1018_L2048
Te vàng – Gray-headed lapwing, Thanh Trì, 8/2020

Mô tả:

Te vàng là loài có kích thước lớn trong nhóm te (khoảng 35 cm). Chim có mỏ vàng đặc trưng và đầu mỏ màu đen, vòng vàng quanh mắt, đầu, cổ và ngực trên màu xám tro với sọc đen ngang ngăn giữa ngực và bụng, thân dưới màu trắng và chân và bàn chân vàng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Gray-headed lapwing is the large sized species in lapwing group (about 35 cm). It has distinctly yellow bill with black tip, yellow eye-ring, grey head, neck and upper breast with blackish breast-band, whitish underparts, and yellowish legs and feet. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị: N/A

Interesting facts: N/A

Continue reading

Quắm đen – Glossy ibis

P5DA4623_L2048

Quắm đen – Glossy ibis, Thanh Miện, 5/2020

Mô tả:

Quắm đen là loài có kích thước nhỏ trong nhóm cò quắm (khoảng 60 cm). Trong mùa sinh sản, chim có bộ lông nâu đậm ánh tím, mỏ cong nâu nhạt, cảng chân và bàn chân màu nâu đậm. Ngoài mùa sinh sản, chim có bộ lông nhạt màu hơn với nhiều sọc trắng trên cổ và đầu. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Glossy ibis is a small sized species in ibis family (about 60 cm). In breeding season, it has mainly purplish-tinged, dark brownish plumage, pale brownish curved bill, dark brownish legs and feet. In non breeding seasons, it’s plumage is paler with white streaks on head and neck. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sẻ đồng ngực vàng – Yellow breasted bunting

P5DA5578_L2048

Sẻ đồng ngực vàng (con mái) – Yellow breasted bunting (female), Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Sẻ đồng ngực vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm sẻ đồng (khoảng 15 cm). Chim trống ngoài mùa sinh sản có cổ họng và thân dưới vàng rực với nhiều sọc nhạt màu trên sườn, vòng ngực nâu ấm. Con mái không có vòng ngực nhưng sọc ở sườn đậm màu hơn và thân dưới vàng nhạt hơn.

Description:

Yellow-breasted bunting is medium species in bunting group (about 15 cm).  Male in non-breeding season has yellow throat and underparts with long pale streaks in frank, warm brown breast-band. Female does not have breast-band but darker streaks in franks and paler yellow underparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo đá má trắng – White cheeked starling

P5DA8794_L2048

Sáo đá má trắng (con mái) – White cheeked starling (female), Thanh Trì, 2/2020

P5DA9303_L2048

Sáo đá má trắng (con trống) – White cheeked starling (male), Thanh Trì, 2/2020

Mô tả:

Sáo đá má trắng là loài có kích thước lớn trong nhóm sáo (khoảng 24 cm). Con trống có bộ lông phần lớn màu xám đậm với má và đỉnh đầu nổi bật màu trắng trên đầu đen, mỏ màu da cam với đỉnh mỏ tối màu, lông bao đuôi màu trắng sáng. Lông chim mái nhiều màu nâu hơn và ngực có lông trắng.

Description:

White-cheeked starling is large sized species in starling group (about 24 cm). Male has mostly dark grey plumage with distinctive white forehead and ear-coverts, black head and breast, orange bill with dark tip and white vent. Female is browner and more white in breast.

Clips;

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích chân khỏe – Brownish flanked bush warbler

20191224_ThuyLinh_T9H05250_L2048

Chích chân khỏe – Brownish flanked bush warbler, Thanh Trì, 12/2019

Chích chân khỏe là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích bụi (khoảng 11cm). Bộ lông chim phần lớn màu nâu với phần từ cổ họng đến giữa bụng trắng hơn, mày xám nhạt, sườn nâu đỏ và phần trên đuôi đậm màu. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Brownish flanked bush warbler is a medium-sized bush-warbler (about 11cm). It has overall brownish plumage with whiter on throat to belly-center, greyish-white supercilium, buffy-brownish flanks and dark uppertail. Male and female are similar

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading