Cu vằn – Zebra dove

P1D_7848_L2048

Cu vằn – Zebra dove, Thanh Trì, 8/2020

Mô tả:

Cu vằn là một trong những loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm bồ câu (khoảng 20 cm). Chim có mặt và trán màu xanh da trời xám nhạt, vùng da quanh mắt màu xanh da trời nhạt, thân trên màu nâu với nhiều sọc tối màu, hông nhiều sọc đen xen kẽ trắng.

Description:

Zebra dove is one of the smallest species in dove group (about 20 cm). It has distinctly pale bluish-grey forehead and face, pale blue orbital skin,  grey upperparts with dark bars, black and white bars in flanks. 

Clips: N/A

Thông tin thú vị: N/A

Interesting facts: N/A

 

 

Gầm gì lưng nâu – Mountain imperial pigeon

P5DA9819_L2048

Gầm gì lưng nâu – Mountain imperial pigeon, Ngọc Linh, 10/2019

Mô tả:

Gầm gì lưng nâu là loài có kích thước lớn trong họ bồ câu (khoảng 45 cm). Chim có đỉnh đầu và mặt màu xanh da trời xám với cổ màu trắng, gáy đỏ nhạt, mỏ đỏ với đầu mỏ có nhạt màu hơn, đuôi dài, và thân trên màu nâu. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Mountain imperial pigeon is large sized species in pigeon group (about 45 cm). It has bluish-grey crown and face with a contrasting white throat, reddish nape, red bill with pale tip, fairly long tail,  and brown upperparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Gầm ghì vằn – Barred Cuckoo Dove

P5DA9765_L2048

Gầm ghì vằn (con trống) – Barred Cuckoo Dove (male), Bạch Mã, 10/2018

Mô tả:

Gầm ghì vằn có kích thước trung bình, tương tự như các loài khác trong nhóm Cuckoo (khoảng 40 cm). Chúng có hai mảng màu nổi bật là tím và xanh lá cây sau gáy, màu nâu nhạt trên đầu, nâu đỏ đậm trên thân trên (cả phần đuôi) và nâu nhạt ở phần thân dưới. Thân dưới của chim mái thì nhạt hơn một chút và có các sọc đen trong khi chim trống không có sọc đen.

Description:

Barred Cuckoo Dove is medium sized species in the Cuckoo group (about 40 cm). It has a distinctive color of gloss violet and green  on nape, paler brown on head,  dark rufescent upperpart (including tail), buffish-brown underpart. Female has paler buffish underpart with dense blackish bars while the male does not have blackish bar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Cu gáy cổ cườm – Spotted Dove

P5DA0943_L2048

Cu gáy cổ cườm – Spotted Dove, HCM, 7/2019

Mô tả:

Cú gáy cổ cườm là loài cu gáy nhỏ và đuôi dài. Lông thân chim chủ yếu màu hồng với màu xám ở đầu và hông. Lông cánh màu nâu sậm với điểm cuối cánh màu xám. Chim dễ dàng nhận dạng bởi mảng lớn nền đen đằng hai bên gáy nổi bật có các điểm trắng. Đấy là lý do chim được gọi dưới tên này.

Description:

The spotted dove (Spilopelia chinensis) is a small and somewhat long-tailed pigeon. It’s plume is rosy buff below shading grey on the head and belly. The wing feathers are dark brown with grey edges. It is most easily identified by the large, black half collar on the base of the hind-neck that is finely spotted with white. It derives it name from this aspect.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cu xanh khoang cổ- Orange-breasted Green Pigeon

P5DA9871_L2048

Cu xanh khoang cổ (con mái)- Orange-breasted Green Pigeon (female), Sơn Trà, 9/2017

P5DA9851_L2048

Cu xanh khoang cổ (con trống)- Orange-breasted Green Pigeon (male), Sơn Trà, 9/2017

Mô tả:

Cu xanh khoang cổ (con mái) có màu vàng phần thân dưới nhưng không có phần khoang cổ màu da cam trong khi con trống thì có. Con mái thường có phần dưới đuôi có mầu nâu vàng mờ hơn với các đốm xanh trắng trong khi phần dưới đuôi của con được có mầu nâu vàng rõ hơn và đuôi dài hơn có mầu vàng phần cuối đuôi.

Description:

Orange-breasted Green Pigeon (female) are yellow below and lack the orange or lilac bands whereas the male has a narrow band of lilac on the upper breast with a broader orange band below. Female’s undertail coverts are duller cinnamon with greenish spots but the male’s undertail-coverts are cinnamon with the longer feathers edged yellow.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading