Cắt Amur – Amur falcon

Cắt Amur (con mái) – Amur falcon (female), Thanh Trì, 10/2021
Cắt Amur (con trống) – Amur falcon (male), Thanh Trì, 10/2021

Mô tả:

Cắt Amur là loài có kích thước nhỏ trong nhóm cắt (khoảng 30 cm). Chim trống và mái rất khác nhau. Chim trống có thân trên màu xám, thân dưới màu xám nhạt hơn, lông bao đuôi màu nâu hạt dẻ, vòng mắt màu da cam. Khi bay, chim trống có hai mảng trắng lớn dưới cánh tương phản với phần còn lại dưới cánh màu đen. Chim mái cũng có vòng mắt vàng, má, lông bao đuôi dưới và thân dưới màu trắng với nhiều sọc đen xanh ở thân dưới, thân trên nhiều xọc ngang màu xám đậm.

Description:

Amur falcon is a small species in the falcon group (about 30 cm). Male and female appear differently. Male has slaty-grey upperparts, paler grey underparts, rufous-chestnut vent, orange eye-rings. In flight, it has white patches underwing which contrast sharply with blackish remainder of underwing. Female has yellow eye-rings, dark-barred upperparts and upper-tail, buffy-white thighs and vent.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cắt lưng hung – Common kestrel

Cắt lưng hung (con trống) – Common kestrel (male), Xuân Thủy, 11/2020
Cắt lưng hung (con mái) – Common kestrel (female), Đan Phượng, 3/2022

Mô tả:

Cắt lưng hung là loài có kích thước lớn trong nhóm cắt (khoảng 30 cm). Con trống có đầu xám với sọc đen mờ dưới mắt, lông bao đuôi trên và đuôi trên cũng màu xám, thân trên màu hung và thân dưới màu nâu nhạt với nhiều sọc đậm. Khi bay lông dưới cánh màu trắng với nhiều sọc đậm. Chim mái có đầu, lông bao đuôi trên và đuôi trên màu nâu ấm.

Description:

Common kestrel is a large sized species in falcon group (about 30 cm). The male has greyish head dark line behind eye, grey rump and uppertail, rufous upperparts and pale buffish underparts with dark streaks. In flight, underwing appears largely whitish with dark markings. Female has warm brown head, rump and uppertail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cắt nhỏ họng trắng – White rumped falcon

P5DA0089_L2048

Cắt nhỏ họng trắng (con mái) – White rumped falcon (female), Yok Don, 2/2020

P5DA2505_L2048

Cắt nhỏ họng trắng (con trống) – White rumped falcon (male), Yok Don, 2/2020

Mô tả:

Cắt nhỏ họng trắng là loài có kích thước nhỏ trong nhóm cắt (khoảng 25 cm). Chim trống có trán và đầu màu xám nhạt, mặt màu cam nổi bật, thân trên màu xám đậm và thân dưới màu trắng. Chim mái giống chim trống nhưng có trán và đầu màu hung đậm.

Decription:

White-rumped falcon is small sized species in falcon group (about 25 cm). Male has pale grey forehead and crown, distinctive orange face, dark slate-grey upperparts and white underparts. Female is similar to male but has deep rufous forehead and crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

 

Ưng Ấn Độ – Crested goshawk

Ưng Ấn Độ (chim non)- Crested Goshawk (juvenile), Hà Nội, 1/2018

Mô tả:

Ưng Ấn Độ là loài chim ăn thịt có kích thước trung bình (dài khoảng 40 cm) với sải cánh rộng và đuôi dài. Chim có phần đuôi trắng nổi bật, sọc dọc trên ngực và sọc ngang trên bụng. Chim mái, có kích thước lớn hơn chim trống, có đầu nâu hơn và sọc trên ngực và bụng màu nâu trong khi chim trống có sọc màu đỏ nâu trên ngực và bụng.

Description:

Crested Goshawk is medium sized raptor (about 40 cm in length) with broad wings and a long tail. It has distinctive white under-tail, streaks on the breast and bars on the belly. The female who is larger than male, has a browner head and brown underpart streaks and bars while the male has reddish-brown underpart streaks and bars.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading