Khướu đá đuôi ngắn / Streaked-wren babbler

Khướu đá đuôi ngắn / Streaked-wren babbler, Kon Tum, 12/2023

Mô tả:

Khướu đá đuôi ngắn là một loài có kích thước khá nhỏ trong nhóm khướu bụi (khoảng 15 cm). Chim có mặt màu xám, nhiều vảy nâu đen từ đỉnh đầu xuống lưng và thân dưới nâu đậm. Đuôi của chim tương đối ngắn.

Description:

Streaked wren babbler is fairly small sized species in babbler group (about 15 cm). It has greyish head-side, blackish brown scales in from crown to back and dark brown underparts. It has relatively short tail.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Hút mật đuôi nhọn – Fork-tailed sunbird

P5DA9608_L2048

Hút mật đuôi nhọn (con trống) – Fork-tailed sunbird (male), Tam Đảo, 5/2020

P5DA9544_L2048Hút mật đuôi nhọn (con mái) – Fork-tailed sunbird (female), Tam Đảo, 5/2020

Mô tả:

Hút mật đuôi nhọn là loài có kích thước nhỏ trong nhóm hút mật (khoảng 10 cm). Chim trống có đỉnh đầu và phần trên đuôi màu xanh bóng, đuôi có hai lông dài trên đuôi, thân trên màu olive, cổ và ngực trên mầu đỏ đậm, thân dưới màu vàng pha xanh nhạt. Chim mái có đỉnh đầu và thân trên màu xám, cổ và ngực trên màu vàng, bụng màu trắng nhạt có hai lông trắng nổi bật dưới đuôi.

Description: 

Fork-tailed sunbird is small sized species in sunbird group (about 10 cm). Male has metallic green crown and upper-tail with two outertail tips, olive upperparts, dark crimson throat and upper breast, and greenish yellow underparts. Female has greyish crown and upperparts, yellowish throat and upper-breast,  whitish belly, and  prominent white tips to under-tail.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Hoét lưng xám / Grey-backed thrush

P5DA6694_L2048
Hoét lưng xám (con mái) / Grey-backed thrush (female), Tam Đảo, 12/2019

P5DA7256_L2048
Hoét lưng xám (con trống non) / Grey-backed thrush (male in first winter), Tam Đảo, 12/2019

Mô tả:

Hoét lưng xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm hoét (khoảng 22 cm). Con trống nổi bật với đầu và ngực trên đen, thân trên màu xám đậm, ngực dưới và sườn màu vàng cam. Con mái có đầu và ngực trên màu nâu, thân trên nhạt màu hơn và nhiều chấm đen nổi bật trên cổ và ngực.

Description:

Grey-backed thrush is a medium sized species in the thrush group (about 22 cm) . Male has distinctively bluish-grey head, breast and upperparts, broadly orange flanks and whitish remainder of underparts. Female has plain brown head and upper-breast, paler upperparts and prominent blackish spots on whitish throat.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu bụi đầu đen – Grey-throated Babbler

P5DA9785_L2048

Khướu bụi đầu đen – Gray-throated Babbler, Tam Đảo, 12/2018

Mô tả:

Khướu bụi đầu đen là một loài có kính thước trung bình trong nhóm khướu bụi (khoảng 13 cm). Chim có đỉnh đầu màu đen với nhiều sọc trắng trên trán và sọc trắng lớn ở cổ, thân trên và tai màu nâu nhạt trong khi thân dưới màu nâu da bò. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Grey-throated Babbler is medium sized species in babbler group (about 13 cm). It has blackish crown with whitish streaks on forehead and throat, whitish eyes, dull brown ear covert upperparts and buff-brown underparts. Both sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu bụi đốm cổ – Spot-necked babbler

P5DA9506_L2048

Khướu bụi đốm cổ – Spot-necked babbler, Tam Đảo, 12/2018

Mô tả:

Khướu bụi đốm cổ là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu bụi (khoảng 16 cm). Chim có bộ lông màu nâu đậm với các đốm trắng đen nổi bật trên vai, tai màu xám, lông mày ngắn màu trắng và cổ họng trắng. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Spot-necked babbler is medium sized species in babbler group (about 16 cm). It has dark brown plumage with prominent black-and-white spotting in it’s shoulder, grey ear-covert, short white-streaked supercilium and white patch in its throat. Both sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Đuôi cụt gáy xanh – Blue naped pitta

P5DA9455_L2048

Đuôi cụt gáy xanh (con mái) – Blue naped pitta (male), Tam Đảo, 12/2018

Mô tả:

Đuôi cụt gáy xanh là loài có kích thước trung bình trong nhóm đuôi cụt (khoảng 23 cm). Con trống có gáy mày xanh da trời sáng, thân và đuôi trên màu xanh olive, mặt màu nâu đậm với sọc đen và thân dưới màu nâu da bò. Chim mái tương tự chim trống nhưng mặt nhạt màu hơn và mảng xanh da trời ở gáy nhỏ hơn.

Description:

Blue naped pitta is medium sized species in pitta group (about 23 cm). Male has bright blue nape, dull olive-green upperparts and tail, buffish head sides with black stripe and rufous underparts. Female is similar to the male but has duller buff head side and smaller blue patch nape.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading