Nhàn chân đen / Gull-billed tern

Nhàn chân đen / Gull-billed tern, Bình Thuận, 9/2025

Mô tả:

Nhàn chân đen là loài nhàn có kích thước lớn (khoảng 35 cm). Ngoài mùa sinh sản, loài này có mỏ đen to, dải tai đen, đầu trắng, phần lông bao đuôi trên màu xám bạc nhạt với đuôi chẻ nông, và phần dưới cơ thể màu trắng.

Description:

The gull-billed tern is a large-sized species in the tern group (about 35 cm). In the non-breeding season, it has a thick black bill, black ear-coverts, a white head, a pale silvery-grey rump with a shallowly forked tail, and white underparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo sậu / Black-collared starling

Sáo sậu / Black-collared starling, Bình Thuận, 9/2025

Mô tả:

Sáo sậu là loài có kích thước lớn trong nhóm sáo (khoảng 29 cm). Loài này có vùng da mặt màu vàng nổi bật, đầu màu trắng, phần lưng nâu đen với một dải trắng ngang trên phần lông bao đuôi trên, phần dưới cơ thể màu trắng với một vòng cổ đen đặc trưng, cùng với mỏ, chân và bàn chân màu đen.

Description:

The black-collared starling is a large-sized species in the starling group (about 29 cm). It has prominent yellow facial skin, a whitish head, blackish-brown upperparts with a white band across the rump, whitish underparts with a broad blackish diagnostic collar, and a black bill, legs, and feet

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Te cựa / River lapwing

Te cựa / river lapwing, Bình Thuận, 9/2025

Mô tả:

Te cựa là một loài có kích thước trung bình trong te (khoảng 30 cm). Loài này có chóp mào dài nhọn; đỉnh đầu đen, mặt đen và một dải đen kéo xuống đến ngực trên với một vạch trắng mảnh chạy dọc theo các phần đen này; phần lưng và dải ngực màu nâu xám cát; phần dưới cơ thể màu trắng; và mỏ, chân cùng bàn chân màu đen. Con trống và con mái giống nhau.

Description:

The river lapwing is a medium-sized species in the lapwing group (about 30 cm). It has a long, pointed crest; a black crown, face, and stripe down to the upper breast with a thin whitish stripe along these black parts; sandy greyish-brown upperparts and a breast band; whitish underparts; and a black bill, legs, and feet. Males and females are similar

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Rẻ mỏ to / Great thick-knee

Rẻ mỏ to / Great thick-knee, Bình Thuận, 9/2025

Mô tả:

Rẻ mỏ to là loài có kích thước tương đối lớn trong nhóm Rẽ (khoảng 50 cm). Chim có mỏ dài và dày, phần đầu mỏ đen hơi cong lên và gốc mỏ vàng, đầu màu tro cát, mày trắng đậm, thân trên cũng màu tro cát và thân dưới màu trắng với phần cổ và ngực trên hơi nâu. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

The Great Thick-knee is a fairly large species in the thick-knee group (about 50 cm). It has a very long and thick, slightly upturned black bill with a yellow base, a sandy-grey head, a whitish and thick supercilium, sandy-grey upperparts, and whitish underparts with a brownish wash on the foreneck and upper breast. Males and females are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading