Chích mày xám – Ashy throated warbler

P5DA3311_L2048

Chích mày xám – Ashy throated warbler, 10/2019

Mô tả:

Chích mày xám là loài có kích thước nhỏ trong nhóm warbler (khoảng 9 cm). Chim có đầu xám, lông mày dài mày xám nhạt, mặt xám, thân trên màu xanh olive với hai sọc vàng trên cánh, thân dưới màu vàng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Ashy-throated warbler is small sized species in warbler group (about 9 cm). It has grey head with long whitish grey supercilium, grey headed side, olive upperparts with two yellowish green bars in wing and yellow underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choắt bụng trắng – Green Sandpiper

P5DA4253_L2048

Choắt bụng trắng – Green Sandpiper, Xuân Thủy, 10/2018

Mô tả:

Choắt bụng trắng là một loài có kích thước trung bình trong nhóm chim nước ven bờ (khoảng 22 cm). Ngoài mùa sinh sản, chim có sọc ngắn, trắng đậm trên mắt, thân trên màu nâu đen với nhiều điểm màu ô liu, thân dưới và lông bao trên đuôi trắng, chân ngắn xanh. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Green Sandpiper is a medium-sized spices in wader group (about 22 cm). In non -breeding season, it has a prominent short white lores, blackish-brown with olive tinge upperparts, white underparts and rump, and green and short legs. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choắt bụng xám – Wood sandpiper

P5DA4309_L1200
Choắt bụng xám – Wood sandpiper, Thanh Trì, 8/2019

Mô tả:

Choắt bụng xám là loài có kích thước nhỏ đến vừa trong nhóm dẽ (khoảng 20 cm). Ngoài mùa sinh sản, chim có mỏ thẳng dài màu xanh lá cây, lông mày dài trắng, thân trên màu nâu pha olive với nhiều đốm trắng, thân dưới trắng, chân và bàn chân xanh lá cây pha vàng.

Description:

Wood sandpiper is small to medium sized species in sandpiper group (about 20 cm).  It has long greenish straight bill, long white supercilium,  olive-brown and pale-speckled upperparts, white underparts and pale greenish-yellowish legs and feet.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chiền chiện bụng vàng – Yellow bellied prinia

P5DA3697_L2048

Chiền chiện bụng vàng – Yellow bellied prinia, Hà Nội, 2/2019

Mô tả:

Chiền chiện bụng vàng là loài có kích thước tương tự như những loài khác trong nhóm chiền chiện (khoảng 13 cm). Chim có đỉnh đầu và hai bên mặt màu xám tương phản với cổ và ngực tên màu trắng đục, bụng và bao đuôi màu vàng nhạt, và đuôi thẳng dài. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Yellow bellied prinia is medium sized species in prinia group (about 13 cm). It has greyish crown and head-sides contrasting with buffish-white throat and upper breast, light yellow belly and undertail coverts and long graduated tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi vàng – Yellow-rumped Flycatcher

20190505_VuonNhan_T9E02458_L640

Đớp ruồi vàng (con trống non) – Yellow-rumped flycatcher (juvenile male), Hà Nôi, 5/2019

P5DA6717_L2048

Đớp ruồi vàng (con mái) – Yellow-rumped flycatcher (female), Hà Nôi, 9/2019

Mô tả:

Đớp ruồi vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm đớp ruồi (khoảng 13 cm). Con trống có đầu đến vai màu đen với lông mày trắng đậm, lưng dưới và bao trên đuôi màu vàng, cánh màu đen với mảng giữa cánh màu trắng, thân dưới vàng cam sáng và đuôi màu đen. Con trống non giống con trống nhưng cánh màu xám olive. Con mái có thân trên màu xanh olive và thân dưới màu vàng nhạt hơn con trống.

Description:

Yellow-rumped flycatcher is medium-sized species in flycatcher group (about 13 cm). Male has black head and shoulder with heavy white supercilium,  yellow lower back and rump, black wing with white wing parch, brightly orange underparts and blackish tail. First year male is similar to male but olive grey wing . Female have greyish or olive-green upperparts and paler yellow below.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cun cút vằn – Barred buttonquail

20190203_YenMy_T9C06827_L640

Cun cút vằn (con mái) – Barred buttonquail (female), Thanh Trì, 02/2019

Mô tả:

Cun cút vằn là loài có kích thước trung bình trong nhóm cun cút (khoảng 16 cm). Chim có thân trên và hông màu nâu xám với nhiều sọc đen, thân dưới màu nâu đồng, mỏ và chân màu xám. Chim mái có mảng đen từ cổ họng đến ngực trên.

Description:

Barred buttonquail is medium sized buttonquail group (about 16 cm). It has greyish-brown upperparts and flanks with heavy blackish bars, rufous underparts, grey bill and legs. The female has a black pad from throat to upper breast.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chích bông đuôi dài – Common tailorbird

P5DA9325_L2048
Chích bông đuôi dài – Common tailorbird, Thanh trì, 12/2019

Mô tả:

Chích bông đuôi dài là loài chim có kích thước trung bình trong nhóm chích bông (khoảng 12 cm). Chim có đỉnh đầu màu nâu, mặt xám nhạt với mỏ dài và nhạt màu, thân trên màu xanh olive với đuôi dài, và thân dưới màu kem. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Common tailorbird is medium sized species in tailorbird group (about 12 cm). It has rufous crown, grayish white face with relatively long pale bill, olive green upperparts with relative long tail and creamy underparts. The sexes are identical.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Hoét đen cánh trắng – Grey-winged blackbird

20190106_vuonnhan_t9b05562_l640

Hoét đen cánh trắng (con trống) – Grey-winged blackbird (male), Hà Nội, 1/2019

Mô tả:

Hoét đen cánh trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm hoét (khoảng 28 cm). Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống có bộ lông chủ yếu màu đen với mỏ vàng, mảng trắng xám rộng trên cánh, nhiều vảy xám trên hông và bụng trong khi chim mái có bộ lông chủ yếu màu nâu ấm.

Description:

Grey-winged blackbird is medium sized species in thrush group (about 28 cm). Male and female are very different. Male has primary black plumage with yellow bill, broad grayish white patch on wing, greyish scaling on frank and belly while female has warm brown plumage.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều hoa Jerdon – Jerdon’s Baza

20181222_vuonnhan_t9b00673_fullsize-6

Diều hoa Jerdon – Jerdon’s Baza, Hà Nội, 12/2018

Mô tả:

Diều hoa Jerdon là loài chim ăn thịt có kích thước nhỏ (khoảng 45 cm). Chim có lông mào dựng đứng trên đỉnh đầu, mặt và gáy màu nâu ấm, có mảng lông nâu nhạt trên cánh và đuôi đen với nhiều dải nâu.

Description:

Jerdon’s Baza is small sized species in raptor group (about 45 cm). It has distinctive long upright crest, warm brown sides of head and nape, pale brown area on upperwing coverts, and blackish tail with brown bands.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading