Hạc cổ trắng – Woolly-necked stork

P5DA4215_L2048

Hạc cổ trắng – Woolly-necked stork, Mã Đà, 4/2019

Mô tả:

Hạc cổ trắng là loài có kích thước nhỏ hơn một chút so với các loài khác trong họ Hạc. Chim có đỉnh đầu màu đen, cánh và thân đen bóng tương phản với cổ trắng, mỏ đen với đầu mỏ màu đỏ đậm. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Woolly-necked stork is little smaller than other species in Stork group (about 85 cm). It has black cap, glossy black wings and body and contrasting white neck, black bill with some dark red at tip. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Họa mi nhỏ – Chestnut capped babbler

P5DA3823_L2048

Họa mi nhỏ – Chestnut capped babbler, Mã Đà, 4/2019

Mô tả:

Họa mi nhỏ là loài có kích thước trung bình trong nhóm Khướu bụi (khoảng 16 cm). Chim có đỉnh đầu màu hạt dẻ, mỏ to màu đen, mặt đen và lông mày nổi bật màu trắng, cổ và ngực trắng với sọc đen nhỏ trên ngực, thân trên màu nâu olive và bụng màu nâu ấm. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Chestnut capped babbler is medium-sized babbler (about 16 cm). It has chestnut cap,  thick black bill, black half-mask and contrasting white supercilium, white throat and breast with fine dark streaks, olive-brown upperparts and warm buff belly. Male and female are alike.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chuối tiêu mỏ to – Abbott’s babbler

P5DA4911_L2048
Chuối tiêu mỏ to – Abbott’s babbler, Mã Đà, 4/2019

Mô tả:

Chuối tiêu mỏ to là loài có kích thước trung bình trong nhóm chuối tiêu (khoảng 16 cm). Chim có mỏ to, khỏe, lông mày và vành mắt xám nhạt, cổ trắng xám, bụng trắng và sường vàng olive, thân trên màu nâu và thân dưới màu vàng xỉn. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Abbott’s babbler is medium-sized babbler (about 16 cm). It has heavy bill, variable pale grey supercilium and lores, grey-white throat, while center of the belly  and  olive flanks,  brown upperparts and bright rusty underparts. Both sexes are alike.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bồng chanh đỏ – Black backed kingfisher

P5DA4607_L2048
Bồng chanh đỏ – Black backed kingfisher, Mã Đà, 4/2019

Mô tả:

Bồng chanh đỏ là loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm Bồng chanh (khoảng 13 cm). Chim rất nhiều màu với mảng đen nhỏ ở trán, mảng trắng và xanh da trời ở hai bên cổ, cằm trắng, mỏ lớn màu đỏ sáng, thân dưới màu vàng nâu sáng, lưng đen và cánh mầu xanh da trời đậm. Chim trống và chim mái giống nhau

Description:

Black backed kingfisher is the smallest species in kingfisher group (13 cm). It is very colorful with a small black spot on forehead, blue and white patches on side of neck, white chin, bright red and big bill, distinctive rufous and yellow underparts, black back and dark blue wing. Both sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chuối tiêu đuôi ngắn / Scaly-crowned babbler

Chuối tiêu đuôi ngắn / Scaly-crowned babbler, Mã Đà, 3/2024

Mô tả:

Chuối tiêu đuôi ngắn là một loài có kích thước nhỏ hơn các loài khác trong nhóm chuối tiêu (khoảng 15 cm). Chim có trán và đỉnh đầu màu nâu sáng với điểm cuối tối màu nổi bật, thân trên màu nâu đậm và thân dưới màu trắng. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Scaly crowned babbler is little smaller than other species in babbler group (about 15 cm). It has distinctive rufous forehead and crown with dark tips, dark brown upper-parts and overall while underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chim Lam – Asian Fairy-bluebird

P5DA5192_L2048

Chim Lam (chim trống) – Asian Fairy-bluebird (male), Mã Đà, 4/2019

P5DA5083_L2048

Chim Lam (chim mái) – Asian Fairy-bluebird (female), Mã Đà, 4/2019

Mô tả:

Chim Lam là một trong hai loài trong họ chim Lam với chiều dài cơ thể khoảng 24 cm. Con trống lớn hơn một chút và có màu sáng hơn con mái với màu xanh da trời đậm ở thân thên và bao đuôi dưới, phần còn lại màu đen trong khi con mái toàn thân mầu xanh da trời nhạt với đuôi đen.

Description:

Asian Fairy-bluebird is one of two species in Irenidae group with length of approximately 24 cm. The male is litter bigger and brighter than female with deep rich blue upperparts and undertail-coverts, black in remaining parts while female is overall dull turquoise-blue with blackish tail.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Khướu đầu xám – White cheeked laughingthrush

P5DA1513_L2048

Khướu đầu xám – White cheeked laughingthrush, Đà Lạt, 12/2018

Mô tả:

Khướu đầu xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 28 cm). Chim có đỉnh đầu xám, mảng đen lớn nổi bật trên mặt đối lập với mảng trắng dưới tai, thân trên màu nâu và thân dưới màu nâu nhạt. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

White-cheeked laughingthrush is medium sized species in laughingthrush group (about 28 cm). It has grayish crown, prominent blackish mask với white lower ear-coverts, brown upperparts and buffy underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích bông đuôi dài – Common tailorbird

P5DA9325_L2048
Chích bông đuôi dài – Common tailorbird, Thanh trì, 12/2019

Mô tả:

Chích bông đuôi dài là loài chim có kích thước trung bình trong nhóm chích bông (khoảng 12 cm). Chim có đỉnh đầu màu nâu, mặt xám nhạt với mỏ dài và nhạt màu, thân trên màu xanh olive với đuôi dài, và thân dưới màu kem. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Common tailorbird is medium sized species in tailorbird group (about 12 cm). It has rufous crown, grayish white face with relatively long pale bill, olive green upperparts with relative long tail and creamy underparts. The sexes are identical.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bạc má bụng vàng / Green-backed tit

Bạc má bụng vàng / Green-backed tit, Đà lạt, 7/2022

Mô tả:

Bạc má bụng vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm bạc má (khoảng 13 cm). Chim có đầu đen với má trắng, thân trên xanh lá nhạt với hai sọc trắng ở cánh và thân dưới màu vàng nhạt có sọc đen đậm từ cổ đến đuôi. Chim mái có màu vàng đậm hơn và sọc đen nhỏ hơn.

Description:

Green-backed tit is medium sized species in the tit group (about 13 cm). It has black head with white cheeks, greenish upperparts with two white wing-bars and pale yellow underparts with very broad black stripe from throat to vent. The female has yellower underparts with smaller black stripe.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading