Te vàng – Gray headed lapwing

P1D_1018_L2048
Te vàng – Gray-headed lapwing, Thanh Trì, 8/2020

Mô tả:

Te vàng là loài có kích thước lớn trong nhóm te (khoảng 35 cm). Chim có mỏ vàng đặc trưng và đầu mỏ màu đen, vòng vàng quanh mắt, đầu, cổ và ngực trên màu xám tro với sọc đen ngang ngăn giữa ngực và bụng, thân dưới màu trắng và chân và bàn chân vàng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Gray-headed lapwing is the large sized species in lapwing group (about 35 cm). It has distinctly yellow bill with black tip, yellow eye-ring, grey head, neck and upper breast with blackish breast-band, whitish underparts, and yellowish legs and feet. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị: N/A

Interesting facts: N/A

Continue reading

Rẽ ngực nâu – Curlew sandpiper

P1D_8051_L2048
Rẽ ngực nâu – Curlew sandpiper, Thanh Trì, 8/2020

Mô tả:

Rẽ ngực nâu là loài có kích thước trung bình trong nhóm rẽ (khoảng 20 cm). Chim có mỏ đen, tương đối dài và cong xuống, chân đen hơi dài và sọc mày trắng nổi bật. Trong mùa sinh sản chim có đầu và thân trên màu đỏ hạt dẻ, ngực nhiều sọc nhỏ màu hạt dẻ và trắng trong khi ngoài mùa sinh sản, chim có thân trên màu xám và thân dưới trắng.

Description: 

Curlew sandpiper is medium sized species in sandpiper group (about 20 cm). It has relatively long downcurved blackish bill, fairly long blackish legs and prominent white supercilium. In breeding season, it has reddish-chestnut head and upperparts and white-chestnut bars in breast while in non-breeding season, it has grey upperparts and white underparts.

Clips: N/A

Thông tin thú vị: N/A

Interesting facts: N/A

Continue reading

Giang sen – Painted stork

P5DA5414_L2048
Giang sen – Painted stork, Tràm Chim, 6/2020

Mô tả:

Giang sen là loài có kích thước lớn trong nhóm hạc (khoảng 1m). Chim trưởng thành có đầu trọc màu da cam pha đỏ với mỏ lớn màu hồng pha vàng, dải đen pha trắng trước ngực và cánh, đuôi đen, chân chuyển từ màu hồng pha đỏ sang nâu đỏ. Chim non có đầu và cổ màu nâu xám nhạt.

Description:

Painted stork is large species in stork group (about 100 cm). Adult has naked orange-red head with pinkish-yellow bill, black and white breast-band and wing, blackish tail, pinkish-red to brownish-red legs and feet. Juvenile has pale greyish-brown head and neck.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chích chân xám – Pale legged leaf warbler

P5DA8569_L2048

Chích chân xám – Pale legged leaf warbler, Hà Nội, 5/2020

Mô tả:

Chích chân xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích (khoảng 13 cm). Chim có đỉnh đầu màu xám đậm, mày dài màu kem, lông bao trên đuôi là lông trên đuôi màu olive nâu ấm và chân và bàn chân màu hồng pha xám nhạt.

Description:

Pale-legged leaf warbler is medium sized spices in warbler group (about 13 cm). It has  dark greyish crown and shoulder, long cream supercilium, warmish olive-brown rump and uppertail-coverts, and pale greyish-pink legs and feet.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Bắt cô trói cột – Indian cuckoo

P5DA7424_L2048

Bắt cô trói cột (con trống) – Indian cuckoo (male), Cúc Phương, 5/2020

Mô tả:

Bắt cô trói cột là loài có kích thước trung bình trong nhóm cúc cu (khoảng 33 cm). Chim có đầu xám, vòng mắt vàng nổi bật, thân trên màu xám nhạt và thân dưới trắng với nhiều sọc ngang tối màu. Chim mái tương tự chim trống nhưng có thêm mảng nâu sáng ở ngực trên.

Description:

Indian cuckoo is medium sized species in cuckoo group (about 33 cm). It has grey head, prominent yellow eye-ring, dark slate-grey upperparts and whitish underparts with heavy small dark bars. Female is similar to male but has rufous patch in upper-breast.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bách thanh nâu – Northern brown shrike

P5DA8655_L2048

Bách thanh nâu (con mái) – Northern brown shrike (female), Hà Nội, 5/2020

Mô tả:

Bách thanh nâu là loài có kích thước trung bình trong nhóm bách thanh (khoảng 18 cm). Chim có mảng đen lớn ngang mắt, mày trắng, thân trên màu nâu và thân dưới màu nâu nhạt. Chim mái thường có bộ lông nhạt hơn, mày trắng nhỏ hơn, và nhiều vảy nhỏ trên hông.

Description:

Northern brown shrike is medium sized species in shrike group (about 18 cm). It has a distinctive black mask, while supercilium, brown upperparts and buffish underparts. Female has slightly duller plumage, thinner whitish supercilium and fine scale in frank.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo xám / Black-winged cuckooshrike

P5DA6938_L2048
Phường chèo xám (con mái) / Black-winged cuckooshrike (female)

Mô tả:

Phường chèo xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm phường chèo (khoảng 22 cm). Chim trống có thân trên xám với cánh xanh, thân dưới xám nhạt. Chim mái nhìn chung nhạt màu hơn chim trống với mày mắt rất nhỏ và mờ, nhiều vảy nâu nhạt trên thân dưới và các sọc đen dưới đuôi trắng.

Description:

Black winged cuckooshrike is medium sized species in cuckooshrike group (about 22 cm). Male has grey upper-parts with black wing, paler on underparts. Female is overall paler than male with vaguely paler supercilium, light brown scales on underparts, and blackish bars on whitish under-tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Vịt cổ xanh – Mallard

P5DA6348_L2048
Vịt cổ xanh (con trống) – Mallard (male), Hà Nội, 4/2020
P5DA6392_L2048
Vịt cổ xanh (con trống eclipse) – Mallard (male eclipse), Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Vịt cổ xanh là loài có kích thước lớn trong nhóm vịt (khoảng 60 cm). Vịt trống có đầu xanh lá cây bóng, mỏ vàng, vòng cổ nhỏ màu trắng, ngực nâu tím, mảng xám lớn trên cánh, đuôi trên màu đen và thân dưới màu trắng. Vịt mái có phần lớn bộ lông màu nâu với sọc mắt màu nâu nhạt và mỏ tối màu. Vịt trống eclipse có bộ lông giống vịt mái nhưng mỏ vàng.

Description: 

Mallard is large sized species in duck group (about 60 cm). Male has a glossy green head, yellow bill, small white necked band, purplish-brown breast, grayish upperwing-coverts, black upper tail and white underparts. Female has mostly brown plumage with dull brown eye-stripe and dark bill. Male eclipse is similar to female but yellow bill.

Clips:

Specially thank for this great contribution from Mark Avibirds.com

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều mào – black baza

P5DA6661_L2048

Diều mào – Black baza, Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Diều mào là loài có kích thước nhỏ trong nhóm diều (khoảng 32 cm). Đầu chim màu đen có mào dựng đặc trưng, thân trên đen, ngực dưới trắng có dải đen giữa ngực và thân dưới, thân dưới trắng có nhiều sọc nâu hạt dẻ.

Description:

Black baza is the small sized species in kite group (about 32 cm). It has distinctive head black with long erectile crest, black upperparts, white upper-breast, black band between breast and underparts, white underparts with chestnut markings.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading