Nhạn nâu hung – Dusky crag martin, Ho Chi Minh, 12/2021
Mô tả:
Nhạn nâu hung là loài có kích thước tương đối lớn trong nhóm nhạn (khoảng 14 cm). Chim có bộ lông toàn bộ màu nâu, chỉ cổ và ngực thì nhạt màu hơn, đuôi hơi xẻ với một số điểm trắng trên phần đuôi trên.
Description:
Dusky crag martin is a large sized species in the martin group (about 14 cm). It has an uniform dark brown plumage with slightly paler at throat and breast, barely forked tail with row of whitish spots in upper-tail.
Nhạn nâu xám – Collared sand martin, Bien Hoa, 12/2021
Mô tả:
Nhạn nâu xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm nhạn (khoảng 12 cm). Chim có vòng nâu nổi bật tương phản với phần cổ và bụng màu trắng, thân trên màu nâu đậm.
Description:
Collared sand martin is a medium sized species of the martin group (about 12 cm). It has a distinctive and contrasting broad brown breast-band, whitish underparts and chin and dark brown upperparts.
Nhạn bụng xám – Asian red-rumped swallow, Tà Xùa, 11/2021
Mô tả:
Nhạn bụng xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm nhạn (khoảng 16 cm). Chim có hai bên cổ và lông bao đuôi mà da cam, đầu và thân trên mùa xanh da trời đậm có một số chấm trắng nhỏ trên lưng, thân dưới trắng với nhiều sọc đậm (sọc phần ngực có xu hướng dày hơn so với sọc trên sườn). Chim trống và mái giống nhau.
Description:
The red-rumped swallow is the medium sized species in the swallow group (about 16 cm). It has orange-rufous neck-sides and rump, dark blue head and upperparts with little white spots, dark-streaked whitish underparts (breast-streaks possibly tend to be slightly heavier than belly streaks). Male and female are similar.
Nhạn bụng vằn là loài có kích thước tương đối lớn trong nhóm nhạn (khoảng 18 cm chưa bao gồm đuôi). Chim có thân trên màu xanh da trời đậm, mảng nhỏ màu da cam đậm ở cổ và lông bao đuôi trên, nhiều sọc tối màu trên thân dưới màu trắng, và đuôi chẻ dài. Chim trống và mái giống nhau.
Description:
Striated swallow is a relatively large sized species in swallow group (about 18 cm excluding forked-tail). It has dark blue upperparts with orange-rufous nuchal collar and rump, and heavy dark-streaked whitish underparts, and long forked-tail. Male and female are similar.
Nhạn nâu đỏ Á Châu – Asian plain martin, Hà Nội, 10/2021
Mô tả:
Nhạn nâu đỏ Á Châu là loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm nhạn (khoảng 10 cm). Chim có thân trên màu nâu, cổ và ngực màu nâu xám không có dải phân cách cổ và ngực, thân dưới màu trắng đục. Chim có đuôi chẻ nông nhất trong các loài nhạn.
Description:
Asian plain martin is the smallest sized species in the martin group (about 10 cm). It has brown upperparts, greyish-brown throat and breast without breast band and whitish underparts. The Asian plain martin has least shallow tail-folk among the martin group.
Nhạn bụng trắng – Eurasian barn swallow. Hà Nội,3/2022
Mô tả:
Chim nhạn bụng trắng là loài có kích thước lớn (khoảng 18 cm). Chim nhạn bụng trắng trống có thân trên màu xanh dương ánh thép với đỉnh đầu, cằm và cổ họng màu đỏ đậm, dải rộng màu xanh dương đậm ở ngực ngăn với phần thân dưới còn lại màu trắng. Lông cánh ngoài rất dài và đuôi chẻ đặc trưng của loài nhạn. Chim mái tương tự nhưng có đuôi ngắn hơn, màu xanh dương ở thân trên và ngực mờ hơn.
Description:
Eurasian barn swallow is large sized species (about 18 cm). The adult male barn swallow has steel blue upper-part and a rufous forehead, chin and throat, which are separated from the off-white underparts by a broad dark blue breast band. The outer tail feathers are elongated, giving the distinctive deeply forked “swallow tail”. The female is similar in appearance to the male, but the tail is shorter, the blue of the upper-part and breast band is less glossy.
Clips:
Specially thank for this great contribution from Mark Avibirds.com
You must be logged in to post a comment.