Nhạn bụng vằn – Striated swallow

Nhạn bụng vằn – Striated swallow, Lào Cai, 10/2019

Mô tả:

Nhạn bụng vằn là loài có kích thước tương đối lớn trong nhóm nhạn (khoảng 18 cm chưa bao gồm đuôi). Chim có thân trên màu xanh da trời đậm, mảng nhỏ màu da cam đậm ở cổ và lông bao đuôi trên, nhiều sọc tối màu trên thân dưới màu trắng, và đuôi chẻ dài. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Striated swallow is a relatively large sized species in swallow group (about 18 cm excluding forked-tail). It has dark blue upperparts with orange-rufous nuchal collar and rump, and heavy dark-streaked whitish underparts, and long forked-tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Đuôi đỏ đầu xám – Plumbeous water redstart

Đuôi đỏ đầu xám (con trống) – Plumbeous water redstart (male), Đình Cả, 12/2020
Đuôi đỏ đầu xám (con mái) – Plumbeous water redstart (female), Đình Cả, 12/2020

Mô tả:

Đuôi đỏ đầu xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm đuôi đỏ (khoảng 14 cm). Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống có bộ lông màu xanh da trời nhạt với đuôi màu hạt dẻ nổi bật. Con mái có thân trên màu xanh xám, thân dưới trắng nhiều vảy xám và hai sọc trắng trên lông đuôi.

Description:

Plumbeous water redstart is medium sized species in redstart group (about 14 cm). Male and female are different. Male has slaty-blue plumage with contrasting chestnut tail-coverts. Female has upperparts dark blue-grey, underparts scaled grey and whitish, and two whitish bars on coverts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích bụng hung – Buff throated Warbler

P5DA4681_L2048

Chích bụng hung – Buff throated warbler, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Chích bụng hung là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích lá (khoảng 11cm). Chim có lông mày, cổ họng và thân dưới vàng sáng, thân trên màu olive pha màu nâu, cánh và đuôi màu đậm. Chim trống và mái tương tự nhau.

Description:

Buff throated warbler is  medium-sized species in leaf-warbler group (about 11cm). It has yellowish-buff supercilium, throat and underparts, brownish-olvie upperparts and dark wing and uppertail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo Swinhoe – Brown rumped minivet

 

20191022_Fansipan_T9G05973_L2048-3

Phường chèo Swinhoe (con mái) – Brown rumped minivet (female), Sapa, 10/2019

Mô tả:

Phường chèo Swinhoe là loài có kích thước lớn trong nhóm phường chèo (khoảng 19 cm). Chim có đỉnh đầu đến gáy màu xám đậm, trán và thân dưới trắng, thân trên và đuôi màu xám với nhiều mảng trắng trên cánh. Chim mái có thân trên nhạt hơn chim trống.

Description:

Brown rumped Minivet is large sized species in minivet group (about 19 cm). It has dark grey nape and crown,  white forehead-patch and underparts, grey upperparts and uppertail with white patches in wing. Female has paler upperparts than male.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Sẻ thông đầu đen – Black headed greenfinch

20191022_Fansipan_T9G05885_L2048-2

Sẻ thông đầu đen (con mái) – Black headed greenfinch (female), Sapa, 10/2019

Mô tả:

Sẻ thông đầu đen có kích thước tương tự như các loài sẻ thông khác (khoảng 13 cm). Chim trống có đỉnh đầu đen, thân trên xám nhạt với mảng vàng sáng trên cánh đen và thân dưới màu vàng nhạt. Chim mái có đỉnh đầu nhạt màu hơn.

Description:

Black headed greenfinch is same size with other species in greenfinch group (about 13 cm). Male has blackish crown, pale greyish upperparts with prominent bright yellow flash in black wing, and yellowish underparts. Female has duller crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu đuôi vằn Vân Nam – Western Spectacled barwing

P5DA5452_L2048

Khướu đuôi vằn Vân Nam – Western spectacled barwing, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Khướu đuôi vằn Vân Nam là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu vằn (khoảng 24 cm). Chim có phần lớn bộ lông màu nâu sáng với mảng olive xám ở tai, vành mắt trắng nổi bật và nhiều sọc đen ở trên cánh và lông đuôi.

Description:

Western spectacled barwing is medium sized species in barwing group (about 24 cm). It has mainly rufous plumage with greyish-olive ear-coverts and distinctive white eye-ring and heavy blackish bars on wing and uppertail.

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích chòe nước nhỏ – Little forktail

P5DA4910_L2048

Chích chòe nước nhỏ – Little forktail, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Chích chòe nước nhỏ là loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm chích chèo nước (khoảng 13 cm). Chim chỉ có hai màu trắng đen với thân trên, cổ và ngực trên màu đen, trán và thân dưới màu trắng.

Description:

Little forktail is smallest species in forktail group (about 13 cm). It is only black and white bird with grossly black upperparts, throat and upper-breast, and white forehead and underparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bông lau ngực nâu – Brown breasted bulbul

P5DA4753_L2048

Bông lau ngực nâu – Brown breasted bulbul, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Bông lau ngực nâu là loài có kích thước trung bình trong nhóm bông lau (khoảng 20 cm). Chim có mào đen ngắn nổi bật trên phần cổ màu trắng, ngực nâu, thân trên và đuôi nâu đậm, thân dưới trắng mờ và lông bao đuôi dưới vàng đậm. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Brown-breasted bulbul is medium sized species in bulbul group (about 20 cm). It has distinctive black short crest and prominent white throat, brown chest, deep brown upperparts and tail, whitish underparts and deep yellow vent. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu mào cổ hung – Whiskered yuhina

P5DA4938_L2048

Khướu mào cổ hung – Whiskered yuhina, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Khướu mào cổ hung là loài có kích thước nhỏ trong nhóm khướu mào (khoảng 13 cm). Chim có mào màu nâu dựng đứng đặc trưng, vành mắt trắng, mảng hung lớn từ vai đến gáy, thân trên màu nâu và phần từ cổ họng đến lông bao đuôi màu trắng với sườn màu nâu đậm có nhiều sọc trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Whiskered yuhina is small bird in yuhina group (about 13 cm). It has distinctive erected crest, white eyering, broad rufous band from shoulder to nape, brown upperparts and white throat to vent and dull buffish olive-brown flanks with white streaks. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading