Lách tách họng vạch / Manipur Fulvetta

Lách tách họng vạch / Manipur Fulvetta, Nậm Cang, 1/2025

Mô tả:

Lách tách họng vạch có kích thước tương tự như các loài khác trong nhóm lách tách (khoảng 12 cm). Chim có đỉnh đầu và lưng màu nâu xám, sọc lớn đậm màu trên mắt, nhiều sọc trắng trên cổ và ngực trên, lông bao đuôi trên, dưới và cánh màu nâu sáng với lông cánh chính màu đen và trắng nổi bật.

Description:

Manipur fulvetta has similar size with other species in fulvetta group (about 12 cm). It has greyish-brown crown, back, broad dark lateral crownstripes, heavy white streaks on throat and upper-breast, buffy-rufous rump, vent and wings with distinctively black and white primaries.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu tai bạc / Silver-eared laughingthrush

Khướu tai bạc / Silver-eared laughingthrush, Nậm Cang, 1/2025

Mô tả:

Khướu tai bạc là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 26 cm). Chim có đỉnh đầu màu nâu hạt dẻ, mặt đen với tai trắng nổi bật, phần lớn có thể màu đen nhưng có nhiều vảy màu xám nhạt hoặc trắng ở ngực trên và cánh và đuôi trên màu vàng olive. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Silver-eared langhingthrush is a medium sized species in the langhighthrush group (about 26 cm). It has chestnut crown, blackish face with distinctive white eared, mostly plain olive-greyish body with prominent pale greyish to whitish scales in upper-breast and yellowish-olive fringing on wing- and tail-feathers. Male and female are similar.

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích đuôi cụt bụng vàng / Chestnut-headed tesia

Chích đuôi cụt bụng vàng / Chestnut-headed tesia, Nâm Cang, 1/2025

Mô tả:

Chích đuôi cụt bụng vàng là loài có kích thước rất nhỏ (chỉ khoảng 9 cm). Chim có đỉnh đầu màu nâu hạt dẻ, cổ và ngực trên màu vàng sáng, thân trên màu xanh olive đậm và đuôi rất ngắn. Con non chưa có đỉnh đầu màu nâu hạt dẻ, cổ và bụng màu vàng tươi hơn.

Description:

Chestnut-headed tesia is very small species (about 9 cm). It has bright chestnut crown, contrasting bright yellow throat and upper breast, dark olive upperparts and very short tail. The juvenile miss chestnut crown and has more golden-buffish centre of throat and belly.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu cánh đỏ / Red-winged laughingthrush

Khướu cánh đỏ / Red-winged laughingthrush, Fanxiphan, 6/2024

Mô tả:

Khướu cánh đỏ là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 27 cm). Chim có cánh và mặt trên đuôi đỏ rất nổi bật, đỉnh đầu và vành tai có nhiều sọc trắng, thân trên màu nâu nhạt, thân dưới màu nâu đậm hơn với nhiều sọc đậm trên ngực trên. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Red-winged laughingthrush is a medium sized species (about 27 cm). It has distinctive red wing and upper tail, silver-streaked grey forecrown and ear-coverts, plain brown upperparts, and browner underparts with heavy scaled-upper breast. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu mặt đen / Black-faced laughingthrush

Khướu mặt đen – Black faced laughingthrush, Fanxipan, 6/2024

Mô tả:

Khướu mặt đen có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 25 cm). Chim nổi bật với đầu đen và mảng trắng ở cổ, gáy nâu, toàn thân nâu sậm với cánh và đuôi màu vàng pha xanh olive. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Black-faced laughingthrush is medium sized in laughighthrush group (about 25 cm). It has distinctive black head with whitish neck-patches, brown nape, rufescent-brown plumage with golden- to yellowish-olive wing and tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu vằn / Scaly laughingthrush

Khướu vằn / Scaly laughingthrush, Fanxinpan, 6/2024

Mô tả:

Khướu vằn là loài là có kích thước nhỏ trong nhóm khướu (khoảng 22 cm). Chim có đầu xám, phần lớn thân màu xanh lá cây đậm với nhiều vảy đen toàn thân, và mảng vàng sáng ở cánh. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Scaly langhingthrush is a small sized species in langhighthrush group (about 22 cm). It has a dark grey head almost green with heavily dark-scaled plumage, and bright yellow patch in wing. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bạc má mào / Yellow-cheeked tit

Bạc má mào (con mái) – Yellow cheeked tit (female), Nậm Cang, 3/2024
Bạc má mào (con trống) – Yellow cheeked tit (male), Nậm Cang, 3/2024

Mô tả:

Bạc má mào là loài có kích thước lớn trong nhóm bạc má (khoảng 15 cm). Chim trống có mào dựng màu đen, má và trán màu vàng với sọc mắt đen nhỏ, mảng đen lớn từ cổ đến bụng, sườn màu trắng đục và thân trên mùa vàng olive với sọc trắng lớn trên cánh. Con mái có thân dưới màu olive pha vàng không có mảng đen dọc xuống bụng.

Description:

Yellow cheeked tit is large sized species in tit group (about 15 cm). Male has erected black crest, yellow cheeks and forehead with small black eyestripe, large black patch from throat to belly, whitish frank and yellowish-olive upperpart with broad whitish wing-bars. Female has olive-yellow underparts without black ventral stripe.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chích đớp ruồi mỏ rộng / Broad-billed warbler

Chích đớp ruồi mỏ rộng / Broad-billed warbler, Nâm Cang, 3/2024

Mô tả

Chích đớp ruồi mỏ rộng là loài có kích thước nhỏ trong nhóm chích đớp ruồi (khoảng 10cm). Chim có đỉnh đầu màu nâu đỏ nổi bật với mỏ dày, mặt, cổ và ngực màu xám, thân trên màu xanh olive và thân dưới màu vàng sáng. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Broad-billed warbler is a small species in the warbler group (about 10cm). It has distinctive dark rufous crown with a broad bill, grey face-sides, throat and breast, olive-green upperparts, bright yellow upder-parts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts

Continue reading

Khướu đất họng xám / Pale-throated wren babbler

Khướu đất họng xám (con mái) – Pale throated wren babbler (female), Nậm Cang, 3/2024
P5DA3932_L2048
Khướu đất họng xám (con trống) – Pale throated wren babbler (male), Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Khướu đất họng trắng là loài chim nhỏ trong họ chuối tiêu (chỉ khoảng 11 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu nâu xám với nhiều sọc đậm. Chim trống có cổ họng trắng nổi bật trong khi chim mái có cổ họng màu nâu sáng, ngực và sườn có màu đậm hơn.

Description:

Pale throated wren babbler is very small bird in wren babbler group (about 11 cm). It has mostly greyish-brown plumage with heavy dark scales. Male has distinctive white throat while female has buffy-rufous throat and darker and browner base colour of breast and flanks.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading