Khướu đá nhỏ / Eyebrowed-wren babbler

Khướu đá nhỏ / Eyebrowed-wren babbler, Bạch Mã, 7/2025
Khướu đá nhỏ / Eyebrowed-wren babbler, Măng đen, 2/2022

Mô tả:

Khướu đá nhỏ là loài có kích thước rất nhỏ trong họ chuối tiêu (khoảng 10 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu nâu với lông mày trắng nhạt dài, sọc ngang mắt đen đậm, cổ trắng và nhiều điểm trắng trên cánh. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Eyebrowned-wren babbler is very small sized species in the wren babbler group (about 10 cm). It has almost dark brown plumage with a long pale buff supercilium, broad dark eyestripe, white throat and whitish spots in wing. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

nteresting facts:

Continue reading

Bông lau vàng / Flavescent bulbul

Bông lau vàng / Flavescent bulbul, Klong Klanh, 1/2025

Mô tả

Bông lau vàng là một loài có kích thước lớn trong nhóm bông lau (khoảng 22cm). Chim có đầu màu xám với mỏ dày đen, mày trước mắt và vành mắt màu trắng, đỉnh đầu có vảy đen và mào thấp, thân trên màu xanh olive nhạt với cánh màu vàng đậm, thân dưới màu vàng đậm dần ra hai bên sườn, lông bao đuôi dưới màu vàng sáng. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Flavescent bulbul is a large sized species in the bulbul group (about 22 cm). It has a distinctive greyish
head with blackish thick bill, pronounced whitish pre-ocular supercilium and eyering and scaled-crown with slight crest, dull olive upperside with dark-yellow wing, variably yellow-washed underside and bright yellow undertail-coverts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting information:

Continue reading

Khướu KonKaKinh / Chestnut-eared laughingthrush

Khướu KonKaKinh / Chestnut-eared laughingthrush, Kon Tum, 12/2023

Mô tả:

Khướu KonKaKinh là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 24 cm). Chim có trán và lông mày màu xám, mảng nâu hạt dẻ dưới tai, có nhiều vảy đen ở lưng và ít vảy hơn ở sườn, cánh màu nâu hạt dẻ và đuôi nâu pha màu trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Chestnut-eared laughingthrush is a medium sized species in the laughingthrush group (about 24 cm). It has mostly greyish forehead and supercilium, chestnut ear-coverts, heavy blackish scales in the back and light scales in the whitish frank, chestnut wing and buffish-white tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Đây là Khướu đặc hữu của Việt Nam (chỉ tìm thấy ở vùng phía bắc của Tây Nguyên)

Interesting facts:

It is endemic species of Vietnam (mostly found in the North part of the Highland area)

Continue reading

Bìm bịp nhỏ / Lesser coucal

Bìm bịp nhỏ (con trống) / Lesser coucal (male) Hà Nội, 8/2023

Mô tả:

Bìm bịp nhỏ là loài có kích thước nhỏ trong nhóm bìm bịp (khoảng 38 cm). Trong mùa sinh sản, chim có các sọc trắng nổi bật trên phần đầu và thân dưới đen bóng tương phản với phần lưng và cánh màu nâu hạt dẻ. Ngoài mùa sinh sản, toàn bộ phần lông đen chuyển thành màu nâu đậm.

Description:

Lesser coucal is small sized species in coucal group (about 38 cm). In breeding season, it has a distinctive whitish streaks on the glossy blue-black head and underparts, contrasting
chestnut back and wings. In non-breeding season, the blackish plumage turns to dark brown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích hai vạch / Two-barred warbler

Chích hai vạch / Two-barred warbler, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Chích hai vạch là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích (about 12cm). Chim có mày mỏng vàng tới gốc mỏ, mỏ mỏng, sọc ngang mắt tối màu, hai sọc trên cánh, thân dưới màu trắng và chân nhạt màu.

Description:

Two-barred warbler is a medium species in the warbler group (about 12cm). It has a light yellowish supercilium reaches bill-base; thin bill, dark eyestripe in front of eye; two narrow wing-bars, whitish underparts and dull to dark legs and feet.

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Hù – Brown wood owl

Hù – Brown wood owl, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Hù là loài có kích thước lớn trong nhóm cú (khoảng 50 cm). Chim có đầu tròn với mặt hình đĩa màu nâu da và mắt đen, phần lớn thân trên màu nâu tối và thân dưới màu nâu nhạt với rất nhiều sọc ngang màu nâu tối. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Brown wood-owl is a large species in the owl group (about 50 cm). It has a rounded-head with buffy- brown facial discs and black eyes, mostly dark brown upperparts, and pale buff to deep buff underparts with dense dark brown bars. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Gõ kiến nhỏ ngực đốm – Stripe breasted woodpecker

Gõ kiến nhỏ ngực đốm (con trống) – Stripe breasted woodpecker (male), Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Gõ kiến nhỏ ngực đốm là loài có kích thước nhỏ trong nhóm gõ kiến (khoảng 20 cm). Chim trống có đỉnh đầu nổi bật màu đỏ sáng, mặt màu trắng, sọc đen dưới miệng xuống cổ, thân dưới màu vàng với nhiều sọc đen và lông bao đuôi dưới màu đỏ. Chim mái có đỉnh đầu đen.

Description:

Stripe-breasted woodpecker is a small sized species in the woodpecker group (about 20cm). Male has distinctive bright red crown, whitish headed-side, black moustachial stripe to neck, yellowish underparts with heavy blackish strips and red patch under-tail convert. Female has black crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích đớp ruồi mặt hung / Rufous-faced warbler

Mô tả:

Chích đớp ruồi mặt hung là loài có kích thước rất nhỏ trong nhóm chích (khoảng 9cm). Chim có hai sọc đen trên đỉnh đầu, mặt hung, nhiều đốm đen-trắng ở ngực, thân dưới màu trắng với vòng ngang ngực màu vàng, thân trên màu vàng olive. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Rufous-faced warbler is a very small species in the warbler group (about 9cm). It has blackish lateral crown-stripes, rufous head-sides, black-and-white mottled throat, whitish underparts with yellow breast-band and yellowish-olive upperparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading