Vịt lưỡi liềm / Falcated duck

Vịt mốc (con trống) – Northern Pintail (male), Xuân Thủy, 12/2025
Vịt lưỡi liềm (còn mái) – Falcated duck (female), Xuân Thủy, 12/2021

Mô tả:

Vịt lưỡi liềm là loài có kích thước trung bình trong nhóm vịt (khoảng 50 cm). Con trống có đầu xanh bóng đậm đặc trưng, cổ và phần trước ngực trắng được tắc bởi dải màu đen mỏng, phần còn lại cơ thể chủ yếu màu xám. Con mái khác với con trống ở phần đầu màu nâu xám.

Description:

Falcated duck is a medium sized species in the duck group (about 50 cm). The male has distinctive dark glossy green head, white throat and upper foreneck separated by black thin band, and mostly greyish remainders. The female is different from the male with plain greyish-brown head.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo đất lớn / White’s thrush

Sáo đất lớn / White’s thrush, Hà Nội, 11/2025

Mô tả:

Sáo đất lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm hoét (khoảng 30 cm). Chim có mỏ dài và khỏe, vành mắt tròn trắng rõ, nhiều vảy đen to và trong trên phần thân trên và có vảy đen dày nổi bật trên thân dưới trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

White’s Thrush is a large-sized member of the thrush family, measuring approximately 30 cm in length. It has a long, sturdy bill, a prominent whitish eye-ring, and broad, rounded scales on the upperparts and whitish underparts with distinctive heavy blackish scaling. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bông lau vàng / Flavescent bulbul

Bông lau vàng / Flavescent bulbul, Klong Klanh, 1/2025

Mô tả

Bông lau vàng là một loài có kích thước lớn trong nhóm bông lau (khoảng 22cm). Chim có đầu màu xám với mỏ dày đen, mày trước mắt và vành mắt màu trắng, đỉnh đầu có vảy đen và mào thấp, thân trên màu xanh olive nhạt với cánh màu vàng đậm, thân dưới màu vàng đậm dần ra hai bên sườn, lông bao đuôi dưới màu vàng sáng. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Flavescent bulbul is a large sized species in the bulbul group (about 22 cm). It has a distinctive greyish
head with blackish thick bill, pronounced whitish pre-ocular supercilium and eyering and scaled-crown with slight crest, dull olive upperside with dark-yellow wing, variably yellow-washed underside and bright yellow undertail-coverts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting information:

Continue reading

Rẽ cổ đỏ / Red-necked Phalarope

Rẽ cổ đỏ / Red-necked Phalarope, Ninh Thuận, 1/2025

Mô tả:

Rẽ cổ đổ là loài có kích thước nhỏ (khoảng 18 cm). Ngoài mùa sinh sản, bộ lông của chim chủ yêu hai màu trắng và đen với mỏ nhỏ dài, mảng đen nổi bật trên đầu và cổ trắng, phần lớn thân trên màu xám và thân dưới trắng. Ngoài mùa sinh sản, chim trống và mái giống nhau.

Description:

Red-necked phalarope is a small size species (about 18 cm). Outside of breeding season, its plumage is mainly black and white with distinctive needle-like black bill, black mask under white head and neck, mostly grey upperparts and white underparts. Male and female are similar in this time of the year.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Hoét ngực đen / Black-breasted thrush

Hoét ngực đen (con trống) / Black-breasted thrush (male), Nậm Cang, 1/2025

Mô tả:

Hoét ngực đen là loài có kích thước trung bỉnh trong nhóm hoét (khoảng 23 cm). Con trống có đầu và ngực trên đen, thân trên màu xám tro, sườn và ngực dưới màu vàng cam. Con mái có thân trên màu nâu nhạt, cổ và ngực có nhiều chấm đen.

Description:

Black-breasted thrush is a medium size species in the thrush group (about 23 cm). The male has a black hood and upper breast, dark slaty upperside, orange-rufous lower breast and flanks. The female has plain brown upperside, blackish spots on throat and breast.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chích hông vàng \ Pallas’s leaf-warbler

Chích hông vàng \ Pallas’s leaf-warbler, Nậm Cang,1/2025

Mô tả:

Chích hông vàng là loài có kích thước trung binh trong nhóm chích lá (khoảng 10 cm) Chim có đường sọc đỉnh đầu và mày mắt dài và có xu hướng vàng đậm hơn hướng về phía mắt, lông hông bao trên màu vàng và thân dưới trắng

Description:

Pallas’s leaf-warbler is a medium sized species in the leaf-warbler group (about 10 cm). It has a long and yellow median crown-strip and supercilium which tends to be yellower in front of eye, light yellow rump and whitish underparts,

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Di đầu trắng / White-headed munia

Di đầu trắng / White-headed munia, Hà Nội, 7/2024

Mô tả:

Di đầu trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm di (khoảng 11 cm). Chim có đầu hoàn toàn trắng và các phần thân khác màu nâu sáng.

Description:

White-headed munia is a medium sized species in the munia group (about 11 cm). It has mostly white head and broad pale vinous-brownish plumage in other parts of it’s body.

Clips

Thông tin thú vị:

Đây là lần đầu ghi nhận loài di đầu trắng tại Hà Nội. Loài này thường chỉ được ghi nhận tại Miền Nam hoặc dọc ven biển miền Trung của Việt Nam

Interesting facts:

This is the first record of this species at Hanoi. This species often distributes in the South of the coastal areas of the Southern Centre of Vietnam.

Continue reading

Gõ kiến Vàng nhỏ / Common Frameback

Gõ kiến vàng nhỏ (Chim trống) / Common flameback (male), Yokdon, 2/2024
Gõ kiến vàng nhỏ (Chim mái) / Common flameback (female), Mã Đà, 3/2024

Mô tả:

Gõ kiến vàng nhỏ là chim có kích thước trung bình trong họ gõ kiến (khoảng 28 cm). Chim có lưng màu vàng, sọc đen nhỏ dài dưới miệng và sọc đen ngang mắt nối với sọc đen ở gáy. Chim trống có mào đỏ còn chim mái có mào đen.

Description:

Common flameback is a medium-sized bird (about 28 cm) under the  family Picidae. It has golden-back, small and long solid black stripes in moustache and black eyestripes joined to black nape stripe. Male has red, female black crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Chim chỉ có 3 ngón chân trong khi phần lớn các loài chim khác có bốn ngón.

Interesting facts:

Common flameback has only three toes whereas most of other species have four toes

Continue reading

Sơn ca Á Âu / Eurasian Skylark

Sơn ca Á Âu / Eurasian Skylark, Bắc Giang, 1/2024

Mô tả:

Sơn ca Á Âu là loài có kích thước trung bình trong nhóm Sơn ca (khoảng 17 cm). Chim có mào nổi bật, thân trên màu nâu nhạt với nhiều sọc đen nhạt màu, thân dưới màu nâu da bò nhạt với các sọc nhỏ ở ngực. Khi bay, chim thể hiện phần đuôi trắng.

Description:

Eurasian Skylark is a medium species in the skylark group (about 17 cm). It has a prominent crest, pale brownish upperparts with light-dark streaking, pale buffish to whitish underparts with small breast-streaking. In flight, it shows white inner-tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Sơn ca Á Âu chưa được ghi nhận di cư đến Việt Nam. Tháng 1/2024, ghi nhận ít nhất 3 cá thể kiếm ăn trên đồng ruộng tỉnh Bắc Giang.

Interesting facts:

Eurasian skylark has not been recorded in Vietnam before. In January 2024, at least there are three species found in the paddy field of Bắc Giang province.

Continue reading