Chích chân xám – Pale legged leaf warbler

P5DA8569_L2048

Chích chân xám – Pale legged leaf warbler, Hà Nội, 5/2020

Mô tả:

Chích chân xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích (khoảng 13 cm). Chim có đỉnh đầu màu xám đậm, mày dài màu kem, lông bao trên đuôi là lông trên đuôi màu olive nâu ấm và chân và bàn chân màu hồng pha xám nhạt.

Description:

Pale-legged leaf warbler is medium sized spices in warbler group (about 13 cm). It has  dark greyish crown and shoulder, long cream supercilium, warmish olive-brown rump and uppertail-coverts, and pale greyish-pink legs and feet.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Bắt cô trói cột – Indian cuckoo

P5DA7424_L2048

Bắt cô trói cột (con trống) – Indian cuckoo (male), Cúc Phương, 5/2020

Mô tả:

Bắt cô trói cột là loài có kích thước trung bình trong nhóm cúc cu (khoảng 33 cm). Chim có đầu xám, vòng mắt vàng nổi bật, thân trên màu xám nhạt và thân dưới trắng với nhiều sọc ngang tối màu. Chim mái tương tự chim trống nhưng có thêm mảng nâu sáng ở ngực trên.

Description:

Indian cuckoo is medium sized species in cuckoo group (about 33 cm). It has grey head, prominent yellow eye-ring, dark slate-grey upperparts and whitish underparts with heavy small dark bars. Female is similar to male but has rufous patch in upper-breast.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bách thanh nâu – Northern brown shrike

P5DA8655_L2048

Bách thanh nâu (con mái) – Northern brown shrike (female), Hà Nội, 5/2020

Mô tả:

Bách thanh nâu là loài có kích thước trung bình trong nhóm bách thanh (khoảng 18 cm). Chim có mảng đen lớn ngang mắt, mày trắng, thân trên màu nâu và thân dưới màu nâu nhạt. Chim mái thường có bộ lông nhạt hơn, mày trắng nhỏ hơn, và nhiều vảy nhỏ trên hông.

Description:

Northern brown shrike is medium sized species in shrike group (about 18 cm). It has a distinctive black mask, while supercilium, brown upperparts and buffish underparts. Female has slightly duller plumage, thinner whitish supercilium and fine scale in frank.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo xám / Black-winged cuckooshrike

P5DA6938_L2048
Phường chèo xám (con mái) / Black-winged cuckooshrike (female)

Mô tả:

Phường chèo xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm phường chèo (khoảng 22 cm). Chim trống có thân trên xám với cánh xanh, thân dưới xám nhạt. Chim mái nhìn chung nhạt màu hơn chim trống với mày mắt rất nhỏ và mờ, nhiều vảy nâu nhạt trên thân dưới và các sọc đen dưới đuôi trắng.

Description:

Black winged cuckooshrike is medium sized species in cuckooshrike group (about 22 cm). Male has grey upper-parts with black wing, paler on underparts. Female is overall paler than male with vaguely paler supercilium, light brown scales on underparts, and blackish bars on whitish under-tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Vịt cổ xanh – Mallard

P5DA6348_L2048
Vịt cổ xanh (con trống) – Mallard (male), Hà Nội, 4/2020
P5DA6392_L2048
Vịt cổ xanh (con trống eclipse) – Mallard (male eclipse), Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Vịt cổ xanh là loài có kích thước lớn trong nhóm vịt (khoảng 60 cm). Vịt trống có đầu xanh lá cây bóng, mỏ vàng, vòng cổ nhỏ màu trắng, ngực nâu tím, mảng xám lớn trên cánh, đuôi trên màu đen và thân dưới màu trắng. Vịt mái có phần lớn bộ lông màu nâu với sọc mắt màu nâu nhạt và mỏ tối màu. Vịt trống eclipse có bộ lông giống vịt mái nhưng mỏ vàng.

Description: 

Mallard is large sized species in duck group (about 60 cm). Male has a glossy green head, yellow bill, small white necked band, purplish-brown breast, grayish upperwing-coverts, black upper tail and white underparts. Female has mostly brown plumage with dull brown eye-stripe and dark bill. Male eclipse is similar to female but yellow bill.

Clips:

Specially thank for this great contribution from Mark Avibirds.com

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều mào – black baza

P5DA6661_L2048

Diều mào – Black baza, Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Diều mào là loài có kích thước nhỏ trong nhóm diều (khoảng 32 cm). Đầu chim màu đen có mào dựng đặc trưng, thân trên đen, ngực dưới trắng có dải đen giữa ngực và thân dưới, thân dưới trắng có nhiều sọc nâu hạt dẻ.

Description:

Black baza is the small sized species in kite group (about 32 cm). It has distinctive head black with long erectile crest, black upperparts, white upper-breast, black band between breast and underparts, white underparts with chestnut markings.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chèo bẻo xám mặt trắng / Chinese white-faced drongo

20190505_VuonNhan_T9E02198_L2048
Chèo bẻo xám mặt trắng / Chinese white-faced drongo, Thanh Trì, 12/2019

Mô tả:

Chèo bẻo xám mặt trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm chèo bẻo (khoảng 24 cm). Chim có mặt trắng, trán và cằm đen, thân trên màu xám tro đặc trưng với đuôi hơi chẻ và thân dưới màu trắng với ngực màu xám nhạt. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Chinese white-faced drongo is medium sized species in drongo group (about 24 cm). It has white mask, blackish forehead and chin, distinctive ashy-grey upperparts with nearly forktail, and whitish underparts with light grey breast. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Chèo bẻo xám mặt trắng là một trong ba loài phụ của chèo bẻo xám di cư đến Việt Nam từ tháng 9 đến tháng 4.

Interesting facts:

Chinese white-faced drongo is one of there subspecies of ashy drongo which migrates to Vietnam from September to April

Continue reading

Cú muỗi xám – Grey nightjar

P5DA5170_L2048
Cú muỗi xám (con mái) – Grey nightjar (female), Thanh Trì, 3/2020

Mô tả:

Cú muỗi xám là loài có kích thước nhỏ đến trung bình trong nhóm cú muỗi (khoảng 25 cm). Chim trống có mỏ nhỏ cong rất dễ nhận, nhiều vảy nâu sáng và trắng toàn thân, (không có vảy nâu sáng trên gáy), chân ngắn và yếu. Chim mái nhỏ hơn và không có mảng nâu sáng trên cánh.

Description:

Grey nightjar is low to medium sized species in nightjar group (about 25 cm). Male has unmistakable small curve bill, white and rufous scaled plumage (but no rufous in the nape), very short and weak feet. Female is smaller and have no rufous wing-patches.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sẻ đồng đầu xám – Chestnut eared bunting

P5DA5710_L2048

Sẻ đồng đầu xám (con trống) – Chestnut eared bunting (male), Vân Canh, 3/2020

P5DA5779_L2048

Sẻ đồng đầu xám (con mái) – Chestnut eared bunting (female), Vân Canh, 3/2020

Mô tả:

Sẻ đồng đầu xám là loài có kích thước trung bình trong nhóm sẻ đồng (khoảng 16 cm). Chim trống có mảng má nâu hạt dẻ đậm nổi bật, đầu và gáy xám với nhiều sọc nhỏ tối màu, cổ họng trắng với vòng cổ nhiều sọc đen đậm, thân trên màu nâu nhạt với nhiều sọc đen trên cánh, thân dưới nhạt màu hơn có sọc tối màu ở hông. Chim mái giống chim trống nhưng màu nhạt hơn và mảng nâu hạt dẻ đậm trên má nhỏ hơn.

Description: 

Chestnut eared bunting is medium sized species in bunting group (about 16 cm). Male has prominent chestnut eared covert, grey crown and nape with dark-streaks, white throat with heavy black streaked necklace, rufous upperparts with black streaks in the wing and much paler underparts with dark spotted frank. Female is similar to male but less chestnut eared coverts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading