Khướu đất họng trắng / White-throated wren babbler

Khướu đất họng trắng / White-throated wren babbler, Nậm Cang, 3/2024

Mô tả:

Khướu đất họng trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu đất (khoảng 12 cm). Chim có mỏ cong dài, cổ trắng nổi bật trên thân màu nâu đậm với nhiều sọc nhạt màu. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

White-throated wren babbler is a medium sized species in the wren babbler group (about 12 cm). It has a long curved bill, distinctive white throat contrasting to the dark brown plumage with heavy pale body-streaks. Male and female a similar

Clips:

Thông tin thú vị:

Đây là loài đặc hữu, ở cấp độ nguy hiểm trên vùng rừng núi phía tây bắc của Việt Nam (độ cao khoảng 2000 m). Đặc biệt cảm ơn Toby Trung và Ka Phay vì sự chuẩn bị tuyệt vời cho chuyến đi

Interesting facts:

It is an endemic, endangered species in the mountainous areas (around 2000 m) of the west Tonkin. Great gratitude to Toby Trung and Ka Phay for their excellent arrangement for the adventure.

Continue reading

Phường chèo trắng lớn / Ashy minivet

Phường chèo trắng lớn (con trống) / Ashy minivet (male), Yokdon, 2/2024
Phường chèo trắng lớn (con mái) / Ashy minivet (female), Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Phường chèo trắng lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm phường chèo (khoảng 20cm). Chim trống có sọc đen ngang mắt tương phản với trán và thân dưới trắng, đỉnh đầu đến gáy màu đen, thân trên màu xám. Chim mái có đỉnh đầu và thân trên màu xám nhạt, sọc trắng nhỏ giữa trán và mắt, thân dưới màu trắng hơi xám.

Description:

Ashy minivet is a large sized species in the minivet group (about 20 cm). The male has a a black eye-strips contracting to white forecrown and underparts diagnostic, black crown to nape and greyish upperparts. Female has pale grey crown and upperparts, a little whitish band across forehead to eye, and grey-whitish underparts.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Vàng anh đầu đen / Black-hooded oriole

Vàng anh đầu đen / Black-hooded oriole, Yokdon, 2/2024
Vàng anh đầu đen (con non)/ Black-hooded oriole (juvenile), Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Vàng anh đầu đen (Oriolus xanthornus) là một loài chim trong họ Họ Vàng anh (Oriolidae). Lông của chim nổi bật với hai màu đen và vàng đặc điểm đặc trưng của họ vàng anh. Chim có đầu đen, mỏ đỏ, mắt đỏ, đuôi và vai cánh điểm màu đen.

Description:

Black-hooded oriole (Oriolus xanthornus) is a member of the oriole family. It is striking, with the typical oriole black and yellow coloration, red eyes, red bill. It’s plumage is predominantly yellow, with a solid black hood, and black also in the wings and tail center.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cu xanh chân vàng / Yellow-footed green-pigeon

Cu xanh chân vàng (con trống) / Yellow-footed green-pigeon (male), Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Cu xanh chân vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm cu xanh (khoảng 33cm). Chim có bộ lông rất bắt mắt với cổ họng xanh lá cây nhạt, cổ và ngực trên xanh lá cây pha vàng, thân trên xanh lá cây xám nhạt, thân dưới màu xám, chân và bàn chân màu vàng. Chim trống có mảng hồng tím nhỏ trên vai trong khi chim mái không có.

Description:

Yellow-footed green-pigeon is a medium sized species in the green-pigeon group (about 33 cm). It has a very colorful plumage with pale green throat, yellowish-green neck and upper breast, pale grey-green upperparts, grey lower breast and belly and yellow legs and feet. The male has a small pinkish-maroon shoulder-patch while the female does not.

Clips:

Thông tin thú vị;

Interesting facts:

Continue reading

Cu rốc cổ đỏ / Coppersmith Barbet

Cu rốc cổ đỏ / Coppersmith Barbet, Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Cu rốc cổ đỏ là loài chim nhỏ trong họ cu rốc (chỉ khoảng 17cm). Chim có mảng  vàng quanh tai và cổ, sọc ngang mắt đen, thân trên xanh lá cây và thân dưới xanh lá cây nhạt với sọc xanh lá đậm. Chim trưởng thành có mào và một sọc ngang ngực trên màu đỏ trong khi chim non thì không có màu đỏ và mảng đen trên đầu nhạt màu hơn.

Description:

Coppersmith Barbet is small bird in the barbet family (about 17 cm). It has yellow eye-rings and throat, black eyestripe, green upperparts  and pale greenish underparts with broad dark green streak. The adult has  red crown and red band across upper breast but the juvenile has no red and much duller in the dark part of it’s head.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Thầy chùa bụng nâu / Lineated Barbet

Thầy chùa bụng nâu – Lineated Barbet, Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Thầy chùa bụng nâu là chim có kích thước lớn trong nhóm cu rốc (khoảng 28 cm). Chim có mỏ to khỏe (tương tư như các loài cu rốc khác), vành trong xung quanh mắt màu vàng, thân trên màu xanh lá, đầu và ngực có nhiều sọc. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Lineated barbet is large bird in barbet group (about 28 cm). It has a strong and big beak (as other barbets), yellow eye ring, green upper parts and heavy streak in its head and breast. Both sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Greater flameback / Gõ kiến vàng lớn

Gõ kiến vàng lớn (con trống) / Greater flameback (male), Yokdon 2/2024
Gõ kiến vàng lớn (con mái) / Greater flameback (female), Yokdon 2/2024

Mô tả:

Gõ kiến vàng lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm gõ kiến (khoảng 32 cm). Chim có lưng vàng, sọc đen dài lớn ngang mắt đến hai bên cổ, thân dưới trắng với nhiều vảy đen nhỏ và đuôi đen. Chim trống có mào đỏ còn chim mái mào đen.

Description:

Greater flameback is large sized species in woodpecker group (about 32 cm). It has golden-back, long and broad black eye-stripe to neck-side, white underparts with small black scales and black tail. Male has red, female black crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Gõ kiến nâu _ Rufous woodpecker

Gõ kiến nâu (con trống)_ Rufous woodpecker, (male), Yokdon, 2/2024

Mô tả:

Gõ kiến nâu là loài có kích thước trung bình trong nhóm gõ kiến khoảng 25 cm. Chim phần lớn có bộ lông màu nâu da bò. Chim trống có mảng đỏ ở trên cổ và cổ họng đen hơn trong khi con mái có đầu nhạt màu hơn và không có mảng đỏ.

Description:

Rufous woodpecker is a medium sized species in the woodpecker group (about 25 cm). It has a mostly rufescent brown plumage. Male has red parch on cheeks, and dark-speckled pale throat while female has a paler head and lacks red on ear-coverts

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Gõ kiến Vàng nhỏ / Common Frameback

Gõ kiến vàng nhỏ (Chim trống) / Common flameback (male), Yokdon, 2/2024
Gõ kiến vàng nhỏ (Chim mái) / Common flameback (female), Mã Đà, 3/2024

Mô tả:

Gõ kiến vàng nhỏ là chim có kích thước trung bình trong họ gõ kiến (khoảng 28 cm). Chim có lưng màu vàng, sọc đen nhỏ dài dưới miệng và sọc đen ngang mắt nối với sọc đen ở gáy. Chim trống có mào đỏ còn chim mái có mào đen.

Description:

Common flameback is a medium-sized bird (about 28 cm) under the  family Picidae. It has golden-back, small and long solid black stripes in moustache and black eyestripes joined to black nape stripe. Male has red, female black crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Chim chỉ có 3 ngón chân trong khi phần lớn các loài chim khác có bốn ngón.

Interesting facts:

Common flameback has only three toes whereas most of other species have four toes

Continue reading