Cú muỗi xám – Grey nightjar

P5DA5170_L2048
Cú muỗi xám (con mái) – Grey nightjar (female), Thanh Trì, 3/2020

Mô tả:

Cú muỗi xám là loài có kích thước nhỏ đến trung bình trong nhóm cú muỗi (khoảng 25 cm). Chim trống có mỏ nhỏ cong rất dễ nhận, nhiều vảy nâu sáng và trắng toàn thân, (không có vảy nâu sáng trên gáy), chân ngắn và yếu. Chim mái nhỏ hơn và không có mảng nâu sáng trên cánh.

Description:

Grey nightjar is low to medium sized species in nightjar group (about 25 cm). Male has unmistakable small curve bill, white and rufous scaled plumage (but no rufous in the nape), very short and weak feet. Female is smaller and have no rufous wing-patches.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cành cạch hung – Chestnut bulbul

P5DA9809_L2048

 

Cành cạch hung – Chestnut bulbul, Tam Đảo, 5/2020

Mô tả:

Cành cạch hung là loài có kích thước trung bình trong nhóm chào mào (khoảng 21 cm). Chim có lông đỉnh đầu màu đen dựng như có mào, mặt và thân trên màu hạt dẻ nổi bật, cổ trắng và thân dưới xám nhạt. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Chestnut bulbul is medium sized species in bulbul group (about 21 cm). It has black elongated crown as crest, distinctive chestnut head-sides and upperparts, white throat, and grey underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo đá má trắng – White cheeked starling

P5DA8794_L2048

Sáo đá má trắng (con mái) – White cheeked starling (female), Thanh Trì, 2/2020

P5DA9303_L2048

Sáo đá má trắng (con trống) – White cheeked starling (male), Thanh Trì, 2/2020

Mô tả:

Sáo đá má trắng là loài có kích thước lớn trong nhóm sáo (khoảng 24 cm). Con trống có bộ lông phần lớn màu xám đậm với má và đỉnh đầu nổi bật màu trắng trên đầu đen, mỏ màu da cam với đỉnh mỏ tối màu, lông bao đuôi màu trắng sáng. Lông chim mái nhiều màu nâu hơn và ngực có lông trắng.

Description:

White-cheeked starling is large sized species in starling group (about 24 cm). Male has mostly dark grey plumage with distinctive white forehead and ear-coverts, black head and breast, orange bill with dark tip and white vent. Female is browner and more white in breast.

Clips;

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo đá mỏ đỏ – Red bill starling

P5DA8704_L2048

Sáo đá mỏ đỏ – Red bill starling, Thanh Trì, 2/2020

Mô tả:

Sáo đá mỏ đỏ là loài có kích thước lớn trong nhóm sáo đá (khoảng 24 cm). Chim có bộ lông phần lớn màu xám, đầu trắng đục với mỏ đỏ, đỉnh mỏ đậm màu, chân da cam và cánh cũng như đuôi màu đen bóng.

Description:

Red-billed starling is large-sized starling (about 24 cm). It has greyish body, whitish hood with dark-tipped red bill, orange legs and glossy black wings and tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chìa vôi vàng – Eastern yellow wagtail

Chìa vôi vàng – Eastern yellow wagtail , Thanh Trì, 9/2020

Mô tả:

Chìa vôi vàng là loài có kích thước trung bình trong nhóm chìa vôi (khoảng 18 cm). Phần đỉnh đầu đến gáy chim màu xám với lông mày và cằm trắng, thân trên màu xám và thân dưới màu vàng. Chim mái giống chim trống nhưng nhạt màu hơn. Chim non giống chim mái nhưng thân trên xám đậm hơn và thân dưới trắng hơn.

Description:

Eastern yellow wagtail is medium sized species in wagtail group (about 18 cm). It has grey forehead to nape with prominent white suppercilium and chin, gray upperparts and yellow underparts. Female is usually duller than male. First winter is like female but upperparts tend to be greyer, underparts whiter.

Clips;

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chim manh – Paddyfield pipit

P5DA6524_L2048

Chim manh – Paddyfield pipit, Thanh Trì, 2/2020

Mô tả:

Chim manh rất giống với chim manh lớn nhưng có kích thước nhỏ hơn (khoảng 15 cm). Lông chim chủ yếu màu nâu với lông mày lớn, các sọc lớn màu nâu xám nổi bật ở thân trên, thân dưới nhạt màu với sọc nhỏ ở trước ngực. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Paddyfield pipit looks similar but smaller than Richard’s pipit (about 15 cm). It has overall brown plumage with broad suppercilium, contrastingly streaked grey-brown upperparts, and pale below with breast streaking. Sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chích chân khỏe – Brownish flanked bush warbler

20191224_ThuyLinh_T9H05250_L2048

Chích chân khỏe – Brownish flanked bush warbler, Thanh Trì, 12/2019

Chích chân khỏe là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích bụi (khoảng 11cm). Bộ lông chim phần lớn màu nâu với phần từ cổ họng đến giữa bụng trắng hơn, mày xám nhạt, sườn nâu đỏ và phần trên đuôi đậm màu. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Brownish flanked bush warbler is a medium-sized bush-warbler (about 11cm). It has overall brownish plumage with whiter on throat to belly-center, greyish-white supercilium, buffy-brownish flanks and dark uppertail. Male and female are similar

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chèo chẹo lớn – Large hawk cuckoo

P5DA0329_L2048

Chèo chẹo lớn (con non) – Large hawk cuckoo (juvenile), Thanh Trì, 12/2019

Mô tả:

Chèo chẹo lớn là loài lớn nhất trong nhóm chèo chẹo (khoảng 40 cm). Chim có vòng mắt vàng nổi bật, đỉnh đầu màu xám nhạt, cằm đen, thân trên màu xám nâu với nhiều sọc ngang màu nâu sáng trên cánh, nhiều sọc dọc tối màu trên cổ họng và ngực, nhiều chấm nhỏ dưới phần ngực, bụng và sườn. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Large-hawk cuckoo is largest species in hawk-cuckoo group (about 40 cm). It has distinctive yellow eyerings,  slaty-grey crown, extensively dark chin, greyish-brown upperparts with rufous bars on the wings, prominent dark streaks on lower throat and breast, dark spots/bars on lower breast, belly and flanks. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Oanh Nhật Bản / Japanese Robin

P5DA8833_L2048
Oanh Nhật Bản / Japanese robin, 12/2019, Hà Nội

Mô tả:

Oanh Nhật là loài có kích thước lớn trong nhóm Oanh (khoảng 15 cm). Chim trống có đầu và ngực màu cam nổi bật, vòng đen ngang ngực, bụng xám xanh, từ đỉnh đầu đến hết thân trên nâu tối, đuôi trên màu nâu hạt dẻ. Chim mái giống chim trống nhưng màu cam nhạt hơn và không có vòng đen ngang ngực.

Description:

Japanese robin is large sized species in robin group (about 15 cm). Male has distinctive rufous orange head and breast, dark breast-band, grey belly, fulvous-brown crown and rufous-chestnut uppertail. Female is similar to male except duller head and breast-band.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading