Đớp ruồi họng vàng – Tickell’s Blue Flycatcher

P5DA2628_L2048

Đớp ruồi họng vàng (con trống) – Tickell’s Blue Flycatcher (male), Sơn Trà, 3/2018

P5DA2946_L2048
Đớp ruồi họng vàng (con mái) – Tickell’s Blue Flycatcher (female), Sơn Trà, 3/2018

Mô tả:

Đớp ruồi họng vàng là loài chim đớp ruồi cỡ trung bình (khoảng 14 cm). Con trống và mái cơ bản khác nhau. Con trống và mái đều có phần bụng trắng cổ họng và ngực màu da cam nhưng con mái nhạt màu hơn. Thân trên con trống màu xanh da trời sáng trong khi con mái có màu xám xanh.

Description:

Tickell’s blue flycatcher is a medium sized bird in the flycatcher family (about 14 cm). Both sexes are noticeably different. The male and female have white belly and orange throat and breast  however the female’s throat is paler . The male’s upperparts are bright blue while it is bluish-grey in female.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Oanh lưng xanh / Siberian Blue Robin

P5DA1712_L2048
Oanh lưng xanh (con trống) / Siberian Blue Robin (male), Di Linh, 6/2019

Mô tả:

Oanh lưng xanh là chim có kích thước trung bình trong họ đớp ruồi. Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống rất dễ nhận biết với thân trên (bao gồm cả cánh) màu xanh da trời và thân dưới (từ cổ họng đến lông dưới đuôi) màu trắng. Chim mái có thân trên màu nâu và thân dưới trắng vàng với nhiều đốm nâu ở ngực.

Description:

Siberian Blue Robin is medium species (about 13 cm) in flycatcher family. Male and female are substantially different. Male is distinctive with blue upperparts (including wings) and white underparts (from throat to vent). Female is brown upperparts and yellowish while underparts with brown mottled breast.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sẻ đồng mặt đen – Black-faced bunting

Sẻ đồng mặt đen (chim trống) – Black-faced Bunting (male), Hà Nội, 4/2022

Mô tả:

Sẻ đồng mặt đen là chim có kích thước trung bình trong họ sẻ đồng (khoảng 15 cm) với mỏ màu hồng nhạt, thân trên màu nâu với nhiều sọc dày màu đen và thân dưới màu vàng với sọc nâu đậm ở sườn. Chim trống có đầu màu xám đen, mảng đen giữa mỏ và mắt và cổ họng màu vàng pha xanh lá cây trong khi chim mái có đầu màu nâu với lông mày màu trắng kem.

Description:

Black-faced bunting is a medium sized bird (about 15 cm) in the bunting family with a pink light bill, heavily streaked with black in it’s  brown upperparts and yellow underpart with dark brown streaks in it’s flank. The male has a dark grey head, black patches between the bill and eyes and greenish yellow throat  while the female has a brown head with creamy white supercilium.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Oanh cổ xanh – Siberian blue throat

P5DA7949_L2048
Oanh cổ xanh (chim trống) – Siberian blue throat (chim trống), Hà Nội, 2/2020

Mô tả:

Oanh cổ xanh có kích thước trung bình (13 cm) trong họ đớp ruồi. Chim có thân trên màu nâu trừ đuôi màu đen và hai mảng đỏ ở hai bên. Chim có mày trắng đậm. Chim trống có cổ họng nhiều màu như cầu vồng với phần lớn màu xanh dương, tiếp theo là các màu đen, trắng và nâu đậm.

Description:

Siberian blue throat is medium sized bird (13 cm) in flycatcher family. It has plain brown above except for the distinctive black tail with red side patches. It has a strong white supercilium. The male’s throat has a rainbow-like blue with successive black, white and rust coloured borders.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Oanh cổ đỏ / Siberian Rubythroat

P5DA2375_L2048
Oanh cổ đỏ (con trống) / Siberian Rubythroat (male), Hà Nội, 1/2019
P5DA2194_L2048
Oanh cổ đỏ (con mái) / Siberian Rubythroat (female), Hà Nội, 3/2018

Mô tả:

Oanh cổ đỏ là một loài chim nhỏ trong (khoảng 15cm) trong họ hoét, nổi bật với mỏ nhỏ màu đen ở giữa hai sọc trắng trên lông mày và hàm dưới. Chim có bộ lông màu nâu xám nhưng phần thân dưới nhạt hơn. Chim trống có cổ họng màu đỏ ruby nhưng cổ họng chim mái màu trắng. Màu đỏ ở cổ họng chim trống trong mùa đông đầu tiên nhạt hơn rất nhiều.

Description:

Siberian Rubythroat is small sized species (about 15cm) in the thrush family with  distinctive short white supercilium, white submoustachial stripe and small black bill. It has brownish-grey plumage but lighter underpart. The male has ruby throat but female has white throat. The throat of male in the first winder is much less brilliant.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Choắt chân đỏ – Spotted redshank

P5DA2617_L2048

Choắt chân đỏ (ngoài mùa sinh sản) – Spotted redsank (non-breeding), Xuân Thủy, 10/2018

Mô tả:

Choắt chân đỏ là loài chim nước có kích thước trung bình (khoảng 30 cm) trong họ dẽ. Chim có chân và mỏ màu đỏ, lông dưới đuôi trắng. Chim thay lông hoàn toàn vào mùa đông. Chim thường có thân trên màu đen vào mùa hè và chuyển màu nhạt hơn nhiều vào mùa đông.

Description:

The spotted redshank is a medium sized shorebird (about 30cm) in the sandpiper family. It has a red legs and bill and white-rump. It’s plumage is completely moulted in winter. It has black upperparts in summer and much paler in winter time.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chim manh lưng xanh – Olive backed pipit

P5DA3592_L2048

Chim manh lưng xanh – Olive-backed pipit, Hà Nội, 2/2019

Mô tả:

Chim manh lưng xanh là loài chim nhỏ trong họ manh (khoảng 16 cm). Chim có mày trắng với vệt đen ở trên, sọc xanh nâu đậm ở thân trên và sọc trắng vàng trên ngực và sườn. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Olive-backed pipit is small sized species under pipit family (16 cm). It has whitish supercilium bordered black above,  greenish brown streaked upperparts and whitish to buff streaked on breast and flanks. Sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cò thìa mặt đen – Blackfaced Spoonbills

Cò thìa mặt đen – Blackfaced Spoonbills, Xuân Thủy, 1/2018

Mô tả:

Cò thìa mặt đen là một loài chim nước lớn với mỏ đặc trưng giống như một cái thìa. Loài này có phần mặt đen nhẵn và một bộ lông trắng nổi bật. Chim kiếm ăn bằng phương pháp mò, lội nước và quét mỏ từ bên này sang bên kia để kiếm thức ăn.

Description:

The Black-faced Spoonbill (Platalea minor) is a large white wading bird with a distinctively shaped beak-looking like a spoon. It has bare and black face and white plumage. It uses  a tactile method of feeding, wading in the water and sweeping their beaks from side-to-side to detect prey.

Clips:

Thông tin thú vị:

Cò thìa mặt đen đến năm 2012 được ghi nhận là 2692 con với ước tính tổng số khoảng 1600 con.

Interesting facts:

The black-faced spoonbill population in the 2012 census was recorded at 2,693 birds, with an estimation of 1,600 mature birds. 

Continue reading

Chích lá mỏ rộng – Large-billed leaf warbler

P5DA9802_L640

Chích lá mỏ rộng – Large-billed leaf warbler, Hà Nội, 11/2017

Mô tả:

Chích lá mỏ rộng là chim chích xanh lá có kích thước lớn khoảng (13 cm) với sọc trắng dài trên mắt, sọc ngang mắt xanh ô liu rộng và mỏ lớn đen với gốc mỏ dưới màu vàng cam. Chim có phần thân trên xanh lá đậm, thân dưới xám nhạt và phần dưới đuôi trắng.

Description:

Large-billed leaf warbler is a large-sized dark greenish leaf-warbler (about 13 cm)  with long white supercilium, broad olive eyestripe and large dark bill with pale orange base of lower mandible. It has greenish-olive upperpart, pale grayish underpart and white vent.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading