Gõ kiến nâu cổ đỏ – Bay woodpecker

Gõ kiến nâu cổ đỏ (con mái) – Bay woodpecker (female), Măng Đen 2/2022
P5DA5015_L2048
Gõ kiến nâu cổ đỏ (con trống non) – Bay woodpecker (male juvenile), Cúc Phương, 8/2018

Mô tả:

Gõ kiến nâu cổ đỏ là loài gõ kiến có kích thước trung bình trong họ gõ kiến (khoảng 28 cm). Phần lớn bộ lông chim có màu nâu đậm tối với nhiều kẻ sọc nâu nhạt và đen trên cánh và đuôi, mỏ dài nhạt màu. Chim trống có một mảng đỏ ở cổ trong khi chim mái không có.

Description:

Bay woodpecker is medium sized species in woodpecker group (about 28 cm). It has mostly dark rufescent plumage with heavily rufous and black streaks in it wing and outer-tail, long pale bill. The male has a small red patch in it’s neck but no red patch in female.

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Ưng mày trắng – Eurasia sparrowhawk

P5DA4934_L2048

Ưng mày trắng (con mái) – Eurasia sparrowhawk (female), Cúc Phương, 8/2018

Mô tả:

Ưng mày trắng là một trong những loài nhỏ nhất trong nhóm chim ưng (con đực khoảng 30 cm và con mái khoảng 40 cm). Chim trống và chim mái được phân biệt do chim trống thường nhỏ hơn với thân dưới sọc nhỏ màu đỏ trong khi chim mái thường to hơn với thân dưới sọc màu nâu. Ngoài ra, mắt chim mái thường màu vàng sáng đến màu cam trong khi mắt chim trống thường từ có màu vàng cam hoặc đỏ pha cam.

Description:

Eurasia sparrowhawk is one of smallest spices in hawk group (male is about 30 cm and female is up to 40 cm). Male and female are distinguished as the male is smaller with finely red-barred underparts but female is larger with brown-barred underparts. In addition, the irides of female are bright yellow to orange but the male’s irides are orange-yellow or orange-red.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Chuối tiêu họng đốm – Spot-throated babbler

P5DA1568_L2048

Chuối tiêu họng đốm – Spot-throated babbler, Cúc Phương, 2/2018

Mô tả:

Chuối tiêu họng đốm có kích thước tương tự như chuối tiêu đất nhưng cổ họng trắng có đốm và má xám. Chim có cơ thể màu nâu xanh olive với mảng trắng ở giữa bụng. Chim trống và mái tương tự nhau.

Description:

Spot-throated babbler is similar to Buff-breasted Babbler but dark-spotted whitish throat and greyish head-sides. It also has olive-brown body, with white mid-belly. Both sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi đuôi trắng – White tailed flycatcher

P5DA9209_L2048
Đớp ruồi đuôi trắng (con trống) – White tailed flycatcher (male), Cúc Phương, 11/2018

P5DA1555_L2048
Đớp ruồi đuôi trắng (con mái) – White tailed flycatcher (female), Cúc Phương, 2/2018

Mô tả:

Đớp ruồi đuôi trắng là loài có kích thước tương đối lớn (khoảng 18 cm) trong họ đớp ruồi. Chim trống và chim mái rất khác nhau ngoại trừ lông ngoài của đuôi màu trắng. Chim trống có đầu và thân màu xanh da trời, bụng và lông dưới đuôi màu trắng trong khi chim mái có thân trên màu nâu và vạch bán nguyệt màu trắng giữa cổ và ngực.

Description:

White tailed flycatcher is relatively large bird (18 cm) in flycatcher family. Male and female are very different except white lines on outertail. Male has a blue head and body, white belly and vent while female has brown upperparts and white crescent on upper breast.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Lách tách mày đen – Black-browed fulvetta

P5DA1539_L1200

Lách tách mày đen – Black-browed fulvetta, Cúc Phương, 2/2018

Mô tả:

Lách tách mày đen là chim nhỏ (khoảng 16cm) trong họ khướu. Chim có mặt và đỉnh đầu xám, mày dài màu đen, lưng và đuôi màu nâu ấm và thân dưới trắng. Chim giống lách tách vành mắt nhưng có sườn màu và vòng tròn trắng quanh mắt không đậm bằng. Chim thường sống ở độ cao dưới 400 m.

Description:

Black-browed fulvetta is small sized species (about 16 cm) in languish-thrush family. It has a grey face and crown, long and strong black supercilium, warm brown back and tail and whitish underparts.  It is similar to Mountain fulvetta but brown flanks and a weaker white eyering. It occurs primarily below 400 m.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts

Continue reading

Oanh lưng xanh / Siberian Blue Robin

P5DA1712_L2048
Oanh lưng xanh (con trống) / Siberian Blue Robin (male), Di Linh, 6/2019

Mô tả:

Oanh lưng xanh là chim có kích thước trung bình trong họ đớp ruồi. Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống rất dễ nhận biết với thân trên (bao gồm cả cánh) màu xanh da trời và thân dưới (từ cổ họng đến lông dưới đuôi) màu trắng. Chim mái có thân trên màu nâu và thân dưới trắng vàng với nhiều đốm nâu ở ngực.

Description:

Siberian Blue Robin is medium species (about 13 cm) in flycatcher family. Male and female are substantially different. Male is distinctive with blue upperparts (including wings) and white underparts (from throat to vent). Female is brown upperparts and yellowish while underparts with brown mottled breast.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu đá hoa – Limestone Wren Babbler

P5DA2983_L2048

Khướu đá hoa – Limestone Wren Babbler, Ninh Bình, 12/2017

Mô tả:

Khướu đá hoa là chim có kích thước trung bình trong họ chuối tiêu (khoảng 20 cm). Chim có màu chủ đạo nâu xám với nhiều lông trắng xếp vảy trên phần thân trên (từ đỉnh đầu đến phần lưng trên), nhiều sọc to đậm màu trên cổ màu trắng và phần phân dưới nâu nhạt. Chim có đuôi tương đối dài.

Description:

Limestone wren babbler is middle sized bird (approximately 20 cm) under the pellorneidae family. It is dark greyish-brown babbler with whitish scaled brown upperpart (from crown to upper-back), bolder dark streaks in it’s white throat,  and rufescent-brown under. It has fairly long tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi cằm đen – Fujian Niltava

P5DA0630_L2048
Đớp ruồi cằm đen (con trống) – Fujian Niltava (male), Thanh Trì, 12/2018
P5DA0346_L2048
Đớp ruồi cằm đen (con mái) – Fujian Niltava (female), Cúc Phương, 2017

Mô tả:

Đớp ruồi cằm đen là chim đớp ruồi có kích thước lớn khoảng 18 cm. Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim máy có cánh và đuôi màu nâu đậm, một dải lông màu xanh da trời trên cổ và một dải lông trắng giữa phần ngực trên. Chim có cằm nâu nhạt và mỏ nhỏ màu đen.

Description:

Fujian Niltava is large sized flycatcher with length of approximately 18 cm. The sexes are very different.  The female has strongly rufescent wings and tail , blue neckpatch
and white patch on center of uppermost breast. It has buff chin and small black bill.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích chạch má vàng – Pin-striped Tit Babbler

P5DA4990_L2048

Chích chạch má vàng – Pin-striped Tit Babbler, Mã Đà, 4/2017

Mô tả:

Chích chạch má vàng là chim chích nhỏ (khoảng 12cm) với mỏ cứng khỏe. Thân trên của chim màu nâu với đỉnh đầu màu nâu đậm và một sọc vàng trên mắt. Thân dưới màu vàng nhạt với sọc đen nhỏ trước ngực.

Description:

Pin-striped tit-babbler is a small (about 12cm), strong-billed babbler. The upper-part of the bird is brown with chestnut crown and yellow strip above it’s eye. The under-part is pale yellow with narrow black breast streaks.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading