Oanh Nhật Bản / Japanese Robin

P5DA8833_L2048
Oanh Nhật Bản / Japanese robin, 12/2019, Hà Nội

Mô tả:

Oanh Nhật là loài có kích thước lớn trong nhóm Oanh (khoảng 15 cm). Chim trống có đầu và ngực màu cam nổi bật, vòng đen ngang ngực, bụng xám xanh, từ đỉnh đầu đến hết thân trên nâu tối, đuôi trên màu nâu hạt dẻ. Chim mái giống chim trống nhưng màu cam nhạt hơn và không có vòng đen ngang ngực.

Description:

Japanese robin is large sized species in robin group (about 15 cm). Male has distinctive rufous orange head and breast, dark breast-band, grey belly, fulvous-brown crown and rufous-chestnut uppertail. Female is similar to male except duller head and breast-band.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích bụng hung – Buff throated Warbler

P5DA4681_L2048

Chích bụng hung – Buff throated warbler, Sapa, 10/2019

Mô tả:

Chích bụng hung là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích lá (khoảng 11cm). Chim có lông mày, cổ họng và thân dưới vàng sáng, thân trên màu olive pha màu nâu, cánh và đuôi màu đậm. Chim trống và mái tương tự nhau.

Description:

Buff throated warbler is  medium-sized species in leaf-warbler group (about 11cm). It has yellowish-buff supercilium, throat and underparts, brownish-olvie upperparts and dark wing and uppertail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo Swinhoe – Brown rumped minivet

 

20191022_Fansipan_T9G05973_L2048-3

Phường chèo Swinhoe (con mái) – Brown rumped minivet (female), Sapa, 10/2019

Mô tả:

Phường chèo Swinhoe là loài có kích thước lớn trong nhóm phường chèo (khoảng 19 cm). Chim có đỉnh đầu đến gáy màu xám đậm, trán và thân dưới trắng, thân trên và đuôi màu xám với nhiều mảng trắng trên cánh. Chim mái có thân trên nhạt hơn chim trống.

Description:

Brown rumped Minivet is large sized species in minivet group (about 19 cm). It has dark grey nape and crown,  white forehead-patch and underparts, grey upperparts and uppertail with white patches in wing. Female has paler upperparts than male.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Vành khuyên sườn hung – Chestnut flanked white-eye

20191019_Fansipan_T9F06576_L2048

Vành khuyên sườn hung – Chestnut flanked white-eye, Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Vành khuyên sườn hung là loài có kích thước tương tự như các loài vành khuyên khác (khoảng 11 cm). Chim có đầu và thân trên màu xanh với vòng trắng nổi bật xung quanh mắt, bao đuôi trên màu vàng, thân dưới màu trắng với sườn màu hạt dẻ.

Description:

Chestnut flanked white-eye is similar size to other white-eye species (about 11 cm). It has with green head and upperparts with distinctive white eye-ring, yellowish rump, white underpart with chestnut flank. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Sẻ thông đầu đen – Black headed greenfinch

20191022_Fansipan_T9G05885_L2048-2

Sẻ thông đầu đen (con mái) – Black headed greenfinch (female), Sapa, 10/2019

Mô tả:

Sẻ thông đầu đen có kích thước tương tự như các loài sẻ thông khác (khoảng 13 cm). Chim trống có đỉnh đầu đen, thân trên xám nhạt với mảng vàng sáng trên cánh đen và thân dưới màu vàng nhạt. Chim mái có đỉnh đầu nhạt màu hơn.

Description:

Black headed greenfinch is same size with other species in greenfinch group (about 13 cm). Male has blackish crown, pale greyish upperparts with prominent bright yellow flash in black wing, and yellowish underparts. Female has duller crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Lách tách mày trắng – White browed fulvetta

P5DA1268_L2048
Lách tách mày trắng – White browed fulvetta, Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Lách tách mày trắng là loài có kích thước nhỏ trong nhóm lách tách (chỉ khoảng 11 cm). Chim có đỉnh đầu xám, sọc lông mày dài màu trắng nổi bật giữa sọc đen sát đỉnh đầu và mảng lông đen ở mặt, cổ họng trắng với nhiều sọc đậm, và thân dưới màu xám.

Description:

White browed fulvetta (Tonkin fulvetta) is small sized species in fulvetta group (11 cm). It has greyish crown, prominent long white supercilium between narrow blackish lateral crown-stripes and blackish head-sides, white throat with heavy dark streaks and greyish underparts

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Khướu mào cổ trắng – White collared Yuhina

P5DA3155_L2048.jpg

Khướu mào cổ trắng – White collared Yuhina, Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Khướu mào cổ trắng là loài có kích thước tương đối lớn trong nhóm khướu mào (khoảng 16 cm). Chim nổi bật với mào dựng có mảng trắng lớn, nhiều sọc nhạt màu nhỏ ngang tai, thân trên và ngực trên màu nâu xám, cánh đen và bụng trắng nhạt.

Description:

White collared yuhina is relative large species in yuhina group (about 16cm). It has prominent tall crest with broad white patch, pale streaks on ear-coverts, mostly brownish-grey upperparts and upper-breast, black wing and whitish belly. 

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Bạc má rừng – Yellow browed tit

P5DA3410_L2048

Bạc má rừng – Yellow browed tit, Fanxipan, 10/2019

Mô tả:

Bạc má rừng là loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm bạc má (chỉ khoảng 10 cm). Chim có bộ lông màu xanh lá cây nhạt (thân trên đậm màu hơn), lông đỉnh đầu hơi dựng, mỏ rất nhỏ và vành mắt trắng nổi bật. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Yellow-browed tit is smallest species in tit group (about 10cm). It has mostly greenish plumage (darker upperparts), slight tufted crest, very small dark bill, distinctive whitish eye-ring. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích đớp ruồi mặt đen / Black-faced warbler

Chích đớp ruồi mặt đen / Black-faced warbler, Nậm Cam, 3/2024

Mô tả:

Chích đớp ruồi mặt đen là loài chích nhỏ (chỉ khoảng 10 cm). Chim nổi bật với mảng lông vàng lớn ở lông mày và cổ, mặt đen, đỉnh đầu, gáy và phần ngang ngực trên màu xám nhạt, ngực dưới và bụng màu trắng, và lông bao đuôi dưới hơi vàng. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Black-faced warbler is small warbler (about 10 cm). It has prominent yellow supercilium and throat, blackish mask, pale grey crown, nape and upper breast-sides, whitish lower breast and belly, and yellow undertail-coverts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading