Chim manh – Paddyfield pipit

P5DA6524_L2048

Chim manh – Paddyfield pipit, Thanh Trì, 2/2020

Mô tả:

Chim manh rất giống với chim manh lớn nhưng có kích thước nhỏ hơn (khoảng 15 cm). Lông chim chủ yếu màu nâu với lông mày lớn, các sọc lớn màu nâu xám nổi bật ở thân trên, thân dưới nhạt màu với sọc nhỏ ở trước ngực. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Paddyfield pipit looks similar but smaller than Richard’s pipit (about 15 cm). It has overall brown plumage with broad suppercilium, contrastingly streaked grey-brown upperparts, and pale below with breast streaking. Sexes are similar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Ưng bụng hung / Besra

Ưng bụng hung (con trống) / Besra (male), Bà Rịa, 10/2023

Mô tả

Ưng bụng hung là loài có kích thước trung bình trong nhóm ưng (khoảng 30 cm). Chim có đỉnh đầu và thân trên tối màu, cằm và cổ họng trắng, nhiều sọc dọc màu hạt dẻ nổi bật giữa ngực trên và các sọc ngang màu hạt trên ngực dưới, dải lớn rõ nét trên mặt trên đuôi và giải trắng trên mặt dưới đuôi. Sọc trên chim non ít hơn và không rõ nét.

Description:

Besra is a medium sized species in sparrowhawk group (30 cm). It has dark crown and upperparts, white chin and throat, prominent rufous-chestnut streaks on centre of upper breast, and broad rufous-chestnut bars on lower breast, visible dark bands in uppertails and white bands in undertails. Juvenile has much less streaks.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Sâm cầm / Eurasian coot

P5DA2983_L2048
Sâm cầm / Eurasian coot, Vân Long, 1/2020

Mô tả:

Sâm cầm là loài có kích thước trong nhóm gà nước (khoảng 40 cm). Chim có bộ lông đen với mỏ trắng nổi bật và mắt đỏ.

Description:

Eurasian coot is large sized species in rail groups (about 40 cm). It has prominent black
plumage with white bill and red eye. Male and female are similar

Clips:

Specially thank for this great contribution from Mark Avibirds.com

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi Mugi / Mugimaki flycatcher

P5DA3976_L2048.jpg
Đớp ruồi Mugi (con trống) / Mugimaki flycatcher (male), Di Linh, 1/2020
P5DA6018_L2048
Đớp ruồi Mugi (con mái) / Mugimaki flycatcher (female), Hà Nội, 4/2020

Mô tả:

Đớp ruồi Mugi là loài có kích thước trung bình nhỏ trong nhóm đớp ruồi (13 cm). Chim trống có đầu màu xanh xám đậm với vạch lông mày trắng ngắn, thân trên xám với mảng cánh trắng lớn, cổ đến phần bụng trên màu cam sáng, lông bao đuôi dưới trắng. Chim mái có thân trên xám nâu và lông mày nhạt màu hơn.

Description:

Mugimaki flycatcher is a medium-sized to small flycatcher (about 13 cm). Male has dark blue head with short white supercilium, grey upperparts with large white wing-patch, and bright rufous-orange throat to upper belly and white vent. The female has rufous grey upperparts and paler suppercilium. 

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Cu cu đen – Square tailed drongo cuckoo

P5DA1646_L2048

Cu cu đen – Square tailed drongo cuckoo, Di Linh, 1/2020

Mô tả:

Cu cu đen là loài có kích thước trung bình trong nhóm cu cu (khoảng 24cm). Chim có hình dáng giống chèo bẻo nhưng có mỏ mỏng và ngắn hơn. Chim có toàn bộ lông màu xanh đen với mảng nhỏ trắng sau gáy, nhiều sọc trắng ngang dưới lông bao đuôi và mặt dưới lông đuôi và có đuôi hơi chẻ. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Square-tailed drongo-cuckoo is medium sized species in cuckoo group. (about 24 cm). It looks like drongo but it is slender and shorter downcurved bill. Ii has  glossy greenish-black plumage with a small white feathers on nape, white small bars on vent and under-tail coverts and slightly forked tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Oanh Nhật Bản / Japanese Robin

P5DA8833_L2048
Oanh Nhật Bản / Japanese robin, 12/2019, Hà Nội

Mô tả:

Oanh Nhật là loài có kích thước lớn trong nhóm Oanh (khoảng 15 cm). Chim trống có đầu và ngực màu cam nổi bật, vòng đen ngang ngực, bụng xám xanh, từ đỉnh đầu đến hết thân trên nâu tối, đuôi trên màu nâu hạt dẻ. Chim mái giống chim trống nhưng màu cam nhạt hơn và không có vòng đen ngang ngực.

Description:

Japanese robin is large sized species in robin group (about 15 cm). Male has distinctive rufous orange head and breast, dark breast-band, grey belly, fulvous-brown crown and rufous-chestnut uppertail. Female is similar to male except duller head and breast-band.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo Swinhoe – Brown rumped minivet

 

20191022_Fansipan_T9G05973_L2048-3

Phường chèo Swinhoe (con mái) – Brown rumped minivet (female), Sapa, 10/2019

Mô tả:

Phường chèo Swinhoe là loài có kích thước lớn trong nhóm phường chèo (khoảng 19 cm). Chim có đỉnh đầu đến gáy màu xám đậm, trán và thân dưới trắng, thân trên và đuôi màu xám với nhiều mảng trắng trên cánh. Chim mái có thân trên nhạt hơn chim trống.

Description:

Brown rumped Minivet is large sized species in minivet group (about 19 cm). It has dark grey nape and crown,  white forehead-patch and underparts, grey upperparts and uppertail with white patches in wing. Female has paler upperparts than male.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Hoét đá họng trắng / White-throated rock thrush

P5DA6184_L2048
Hoét đá họng trắng (con trống ngoài mùa sinh sản) / White-throated rock thrush (male in non-breeding season), Hà Nội, 10/2019

Mô tả:

Khướu đá họng trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu đá (khoảng 18 cm). Chim trống và chim mái khác nhau. Chim trống ngoài mùa sinh sản có cổ họng trắng, thân dưới và lông bao trên đuôi màu hạt dẻ, đỉnh đầu, gáy và lông đuôi màu xanh dương, nhiều vảy đen và mảng trắng trên cánh.

Description:

White-throated rock thrush is medium sized species in rock thrush group (about 18 cm). Male and female are different. Male (in non-breeding season) has distinctive white throat, chestnut underparts and rump, blue crown, nape and uppertail, and white patch and black scales their wing.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choắt bụng trắng – Green Sandpiper

P5DA4253_L2048

Choắt bụng trắng – Green Sandpiper, Xuân Thủy, 10/2018

Mô tả:

Choắt bụng trắng là một loài có kích thước trung bình trong nhóm chim nước ven bờ (khoảng 22 cm). Ngoài mùa sinh sản, chim có sọc ngắn, trắng đậm trên mắt, thân trên màu nâu đen với nhiều điểm màu ô liu, thân dưới và lông bao trên đuôi trắng, chân ngắn xanh. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Green Sandpiper is a medium-sized spices in wader group (about 22 cm). In non -breeding season, it has a prominent short white lores, blackish-brown with olive tinge upperparts, white underparts and rump, and green and short legs. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading