Khướu đầu trắng – White crested Laughingthrush

P5DA4895_L2048

Khướu đầu trắng – White crested laughingthrush, Sài Gòn, 6/2020

Mô tả:

Khướu đầu trắng là loài có kích thước trung bình trong nhóm khướu (khoảng 30 cm). Chim có đỉnh đầu dựng, màu trắng, thân dưới (từ cằm xuống) màu trắng, dải đen nổi bặt ngang mặt, gáy nâu và thân trên màu nâu hạt dẻ. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

White-crested laughingthrush is medium sized species in langhingthrush group (about 30 cm). It has a broad erected whitish crest, white underparts, distinctive black facial mask, grey nape and rufous-chestnut upperparrs. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

 

Kim oanh tai bạc – Silver-eared mesia

P5DA1499_L2048

Chim ngũ sắc/ Kim oanh tai bạc (con trống) – Silver-eared mesia (male), Ba Vì, 7/2019

P5DA9742_L2048

Chim ngũ sắc/ Kim oanh tai bạc (con mái) – Silver-eared mesia (female), Tam Đảo, 5/2020

Mô tả:

Chim ngũ sắc (hay kim oanh tai bạc) là loài chim nhỏ (kích thước khoảng 18 cm). Chim có lông nhiều màu nổi bật với mỏ vàng, đầu đen, má trắng, cổ và ngực trên màu cam, lưng xanh lá cây xám với mảng đỏ ở cánh và thân dưới màu xanh pha vàng. Chim mái nhạt màu hơn chim trống và không có mảng đỏ trên cổ.

Description:

Silver-eared mesia is small songbird  (about 18 cm). It has distinctive and colorful plumage with yellow bill, black head, silver-grey ear-coverts, orange-yellow throat and upper breast, grey-green upperparts with red patch on wing and yellow-green underparts. The female is paler than male and lack of red patch in its throat. 

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cành cạch bụng hung – Ochraceous bulbul

P5DA0304_L2048

Cành cạch bụng hung – Ochraceous bulbul, Thác Mai, 5/2020

Mô tả:

Cành cạnh bụng hung là loài có kích thước trung bình trong nhóm chào mào (khoảng 20 cm). Chim rất giống với cành cạnh lớn nhưng nhỏ hơn, mào ngắn hơn và thân dưới nhiều nâu hơn.

Description:

Ochraceous bulbul is medium sized species in bulbul group (about 20 cm). It is similar to puff-throated bulbul but slightly smaller, shorter crest and browner upperparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Bông lau đít đỏ – Northern Sooty headed bulbul

Bông lau đít đỏ – Northern Sooty headed bulbul, Đông Anh, 12/2020

Mô tả:

Bông lau đít đỏ là loài có kích thước nhỏ trong nhóm chào mào (khoảng cm). Chim có thân trên màu nâu, cổ thân dưới màu trắng, đầu đen có mào nhỏ, lông bao đuôi màu đỏ.

Description:

Northern is small sized species in bulbul group (about cm). It has grey-brown upperparts and whitish neck and underparts, prominent black head with a small crest, red vent.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Hút mật đuôi nhọn – Fork-tailed sunbird

P5DA9608_L2048

Hút mật đuôi nhọn (con trống) – Fork-tailed sunbird (male), Tam Đảo, 5/2020

P5DA9544_L2048Hút mật đuôi nhọn (con mái) – Fork-tailed sunbird (female), Tam Đảo, 5/2020

Mô tả:

Hút mật đuôi nhọn là loài có kích thước nhỏ trong nhóm hút mật (khoảng 10 cm). Chim trống có đỉnh đầu và phần trên đuôi màu xanh bóng, đuôi có hai lông dài trên đuôi, thân trên màu olive, cổ và ngực trên mầu đỏ đậm, thân dưới màu vàng pha xanh nhạt. Chim mái có đỉnh đầu và thân trên màu xám, cổ và ngực trên màu vàng, bụng màu trắng nhạt có hai lông trắng nổi bật dưới đuôi.

Description: 

Fork-tailed sunbird is small sized species in sunbird group (about 10 cm). Male has metallic green crown and upper-tail with two outertail tips, olive upperparts, dark crimson throat and upper breast, and greenish yellow underparts. Female has greyish crown and upperparts, yellowish throat and upper-breast,  whitish belly, and  prominent white tips to under-tail.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Gõ kiến xanh hông đỏ / Black-headed woodpecker

P5DA0145_L2048
Gõ kiến xanh hông đỏ (con mái) / Black-headed woodpecker (female), Yok Don, 2/2020
P5DA1022_L2048
Gõ kiến xanh hông đỏ (con trống) / Black-headed woodpecker (male), Yok Don, 2/2020

Mô tả:

Gõ kiến xanh hông đỏ là loài có kích thước lớn trong nhóm gõ kiến (khoảng 33 cm). Chim mái có đầu đen với sọc dài xuống đến gáy, cổ và hai bên gáy màu vàng chanh, thân trên màu xanh lá cây đậm và thân dưới trắng mờ với nhiều vảy nâu. Chim trống tương tự chim mái nhưng có mảng đỏ trên đỉnh đầu.

Description:

Black headed-woodpecker is large sized species in woodpecker group (about 33 cm). Female has black head with long black stripe to nape, yellow throat and sides of nape, dark green upperparts and heavy small brown scaled underparts. Male is similar but has ed patch on centre of crown.

Clips:

Thông tin thú vị:

Gõ kiến xanh hông đỏ thường kiếm ăn gần gốc cây, hốc đất để tìm mối

Interesting facts:

Black headed-woodpecker usually feed at tree stock to find termite.

Continue reading

Hút mật họng đen – Purple sunbird

P5DA0372_L2048
Hút mật họng đen (con trống) / Purple sunbird (male), Yok Don, 2/2020

P5DA1224_L2048

Hút mật họng đen (con mái) – Purple sunbird (female), Yok Don, 2/2020

Mô tả:

Hút mật họng đen là loài có kích thước trung bình trong nhóm hút mật (khoảng 10cm). Chim trống có đỉnh đầu và lưng màu xanh bóng, sọc ngang cổ màu xanh tím nổi bật, thân dưới màu đen và cánh màu xám đậm. Chim mái tương tự chim mái khác nhưng bụng và phần dưới đuôi màu vàng nhạt hơn.

Description:

Purple sunbird is medium sized species in sunbird group (about 10 cm). Male is glossy blue crown to back, distinctive purplish band cross its throat, black underparts, and dark grey wings. Female is similar to other sunbird but belly and undertail-coverts paler yellow.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Phường chèo xám lớn – Large cuckooshrike

Phường chèo lớn xám – Large cuckooshrike, Yok Don, 2/2024

Mô tả:

Phường chèo xám lớn là loài có kích thước lớn nhất trong nhóm phường chèo (khoảng 28 cm). Chim có mỏ đen khỏe, phần lớn bộ lông màu xám (thân dưới nhạt màu hơn) và lông bao đuôi màu trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Decription:

Large cuckooshrike is the largest sized species in cuckoo-shrike group (about 28 cm). It has strong black bill, mainly grey plumage (paler underparts) and white vent. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choàng choạc hung – Rufous treepie

P5DA1061_L2048

Choàng choạc hung – Rufous treepie, Yok Don, 2/2020

Mô tả:

Choàng choạc hung là loài có kích thước lớn trong nhóm quạ (khoảng 50 cm). Chim có phần lớn bộ lông màu hung với đầu và ngực trên màu đen, cánh tương phản với hai mảng màu đen và trắng, đuôi đen dài với phần trắng ở gần cuối đuôi. Chim trống và mái tương tự nhau.

Description:

Rufous treepie is large sized species in the crow group (about 50 cm). It has mostly rufous plumage with dark head and upper breast, contracting black and white patches in their wings and distinctive blackish long tail with white part near the end. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading