Phường chèo đỏ mỏ ngắn – Short billed minivet

Phường chèo đỏ mỏ ngắn – Short billed minivet, Mù Căng Chải, 10/2020
Phường chèo đỏ mỏ ngắn – Short billed minivet, Ba Bể, 2/2023

Mô tả:

Phường chèo mỏ ngắn là loài có kích thước nhỏ trong nhóm phường chèo (khoảng 18 cm). Chim trống có mỏ đen ngắn, đầu và cổ đen (kéo xuống đến ngực trên), thân dưới đỏ nhạt, sọc đỏ đơn giản trên cánh và mặt trên đuôi. Chim mái có thân dưới màu vàng, đầu và lưng màu xám.

Description:

Short-billed minivet is a small sized species in minivet group (about 18 cm). Male has a short black bill, black head and throat (extend to upper breast), paler red underparts, single red line along primary fringes and outer-tail. Female is yellow underpart and grey crown and back.

Clips;

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Chim manh hồng – Rosy pipit

Chim manh hồng (bộ lông ngoài mùa sinh sản) – Rosy pipit (non-breeding season), Than Uyên, 10/2020

Mô tả:

Chim manh hồng là loài có kích thước trung bình trong nhóm manh (khoảng 16 cm). Trong mùa sinh sản chim có mày và ngực hồng nổi bật, thân dưới và ngực ít sọc đen hơn, thân trên mày xanh lá cây đậm, lông bao đuôi dưới mày trắng. Ngoài mùa sinh sản, mày chim chuyển màu trắng, không có màu đỏ trên ngực và thân dưới.

Description:

Rosy pipit is a medium sized species in pipit group (about 16 cm). In breeding season, it has prominent pink throat and supercilium, less heavy streaks in breast and underparts, greenish upperparts and whitish rump. In non-breeding season, it’s supercilium change to white, missing pink in breast and underparts.

Clip

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Đớp ruồi Nhật Bản – Blue and white flycatcher

Đớp ruồi Nhật Bản (con non) – Blue and white flycatcher (first winter), Thanh Trì, 11/2020
Đớp ruồi Nhật Bản (con mái) – Blue and white flycatcher (female), Thanh Trì, 4/2022

Mô tả:

Đớp ruồi Nhật bản là loài có kích thước lớn trong nhóm đớp ruồi (khoảng 18 cm). Chim trống nổi bật với thân trên màu xanh cobalt, cổ họng và mặt đen. Chim mái có thân trên màu nâu, thân dưới màu trắng. Chim non giống chim mái nhưng cánh và đuôi trên màu xanh da trời nhạt.

Description:

Blue and white flycatcher is a large sized species in flycatcher group (about 18 cm). Male has distinctive cobalt-blue upperparts, black throat. Female has brown upperparts, whitish underparts. The first winter is similar female but has pale blue wing and upper-tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Khướu mỏ vẹt to – Rufous headed parrotbill

Khướu mỏ vẹt to – Rufous headed parrotbill, Mù Căng Chải, 10/2020

Description:

Rufous headed parrotbill is a large sized species in parrotbill group (about 20 cm). It has a distinctive rufous forehead and paler to crown, relatively large bill, brown upperparts and whitish underparts. Male and female are similar

Mô tả:

Khướu mỏ vẹt lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm khướu mỏ vẹt (khoảng 20 cm). Chim có lông màu nâu sáng nổi bật trên trán, nhạt dần về phía đỉnh đầu, mỏ lớn, thân trên màu nâu và thân dưới màu trắng. Chim trống và mái giống nhau.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chào mào mỏ lớn – Crested finchbill

Chào mào mỏ lớn – Crested finchbill, Mù Căng Chải, 10/2020

Mô tả:

Chào mào mỏ lớn là loài có kích thước trung bình trong nhóm chào mào (khoảng 21 cm). Chim có mào đen thẳng đứng, mỏ vàng lớn nổi bật, má và trán trắng với phần thân còn lại màu xanh lá cây pha vàng. Chim trống và mái giống nhau

Description:

Crested finchbill is medium sized species in bulbul group (about 21 cm). It has an erected black crest, distinctive thick yellow bill, whitish forehead and ear coverts and yellowish green plumage. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Chim manh họng đỏ – Red throated pipit

Chim manh họng đỏ – Red throated pipit, Than Uyên, 10/2020

Mô tả:

Chim manh họng đỏ là loài có kích thước trung bình trong nhóm manh (khoảng 16cm). Chim có họng, ngực mà hai má hồng đỏ, ngực mà sườn nhiều sọc đen. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Red-throated pipit is medium sized species in pipit group (about 16 cm). It has distinctive pinkish red throat, upper-breast and head-sides, heavy blackish streaked breast and franks, pale underparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Chào mào vạch – Striated bulbul

Chào mào vạch – Striated bulbul, Mù Căng Chải, 10/2020

Description:

Striated bulbul is large sized species in bulbul group (about 23 cm). It has heavy black streaked crest, shoulder and underparts, yellowish green upperparts, yellow throat. Male and female are similar.

Mô tả:

Chào mào vạch là loài có kích thước lớn trong nhóm chào mào (khoảng 23 cm). Chim có nhiều sọc đen trên mào, vai và thân dưới, thân trên màu xanh lá cây pha vàng, họng vàng. Chim trống và mái giống nhau.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Rẻ quạt bụng vàng / Yellow-bellied fantail

Rẻ quạt bụng vàng / Yellow-bellied fantail, Mù Căng Chải, 10/2020

Mô tả:

Rẻ quạt bụng vàng là loài nhỏ nhất trong nhóm rẻ quạt (khoảng 12 cm). Chim có mặt đen nổi bật với đỉnh đầu và thân dưới màu vàng sáng, thân trên màu xanh lá cây nhạt và có nhiều sọc trắng trên phần đuôi trên màu đen.

Description:

Yellow-bellied fantail is the smallest species in fantail group (about 12 cm). It has a prominent black face, bright yellow forehead and underparts and dull greenish upperparts and long white tips in blackish upper-tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sơn ca Đông Dương – Indochinese bushlark

Sơn ca Đông Dương – Indochinese bushlark, Bà Rịa, 6/2023

Mô tả:

Sơn ca Đông dương là loài có kích thước trung bình trong nhóm Sơn ca (khoảng 14 cm). Chim có mỏ lớn màu xám, lông mày trắng nổi bật, nhiều sọc lớn trên thân trên và sọc nhỏ trên ngực. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Indochinese bushlark is medium sized species in lark group (about 14 cm). It has grey stout bill, distinctive white supercilium, boldly streaked upperparts, heavy streaked breast. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading