Chim sâu vàng lục / Plain flowerpecker

Chim sâu vàng lục / Plain flowerpecker, Cúc Phương, 3/2022

Mô tả:

Chim sâu vàng lục là một loài chim có kích thước vô cùng nhỏ (chỉ 8 cm). Chim có mỏ đen cong xuống, thân trên phần lớn màu xanh olive, thân dưới phần nhạt hơn đuôi ngắn. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Plain flowerpecker is a very small bird (8 cm). It has a dark curved-down bill, almost greenish-olive upperparts, pale-olive underparts and short tail. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích hai vạch / Two-barred warbler

Chích hai vạch / Two-barred warbler, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Chích hai vạch là loài có kích thước trung bình trong nhóm chích (about 12cm). Chim có mày mỏng vàng tới gốc mỏ, mỏ mỏng, sọc ngang mắt tối màu, hai sọc trên cánh, thân dưới màu trắng và chân nhạt màu.

Description:

Two-barred warbler is a medium species in the warbler group (about 12cm). It has a light yellowish supercilium reaches bill-base; thin bill, dark eyestripe in front of eye; two narrow wing-bars, whitish underparts and dull to dark legs and feet.

Clips

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cú mèo Latusơ / Mountain scops owl

Cú mèo Latusơ / Mountain scops owl, Cúc Phương 2/2022

Mô tả:

Cú mèo Latusơ là loài có kích thước nhỏ trong nhóm cú mèo (khoảng 20 cm). Chim có mắt màu vàng nổi bật, thân trên nâu xám, thân dưới nâu da bò với nhiều mảng trắng trên vai và cánh.

Description:

Mountain scops owl is a small species in owl group (about 20 cm). It has prominent yellow eye, rufescent upperparts, buffish to rufous underparts with white markings in scapular and wing-coverts.

Clip:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Sáo sậu đầu trắng – Vinous breasted myna

Sáo sậu đầu trắng – Vinous breasted myna, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Sáo sậu đầu trắng là loài có kích thước nhỏ trong nhóm sáo (khoảng 22 cm). Chim có đầu màu xám nhạt, mỏ vàng, thân dưới màu nâu sáng nhạt, lưng và cánh màu xám đen với mảng trắng ở cánh chính, đuôi đen đậm với cuối lông đuôi màu nâu nhạt. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Vinous-breasted myna is a small sized species in myna group (about 22 cm). It has pale grey head with orange-yellow small bill, pale vinous-brownish underparts, dark slate-grey back and wings with white patch on primary coverts, dark tail with pale buffish-tipped outer feathers. Male and female are similar

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Hù – Brown wood owl

Hù – Brown wood owl, Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Hù là loài có kích thước lớn trong nhóm cú (khoảng 50 cm). Chim có đầu tròn với mặt hình đĩa màu nâu da và mắt đen, phần lớn thân trên màu nâu tối và thân dưới màu nâu nhạt với rất nhiều sọc ngang màu nâu tối. Chim trống và chim mái giống nhau.

Description:

Brown wood-owl is a large species in the owl group (about 50 cm). It has a rounded-head with buffy- brown facial discs and black eyes, mostly dark brown upperparts, and pale buff to deep buff underparts with dense dark brown bars. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Gõ kiến lùn đầu vàng – Speckled piculet

Gõ kiến lùn đầu vàng (con trống) – Speckled piculet (male), Măng Đen, 2/2022

Mô tả:

Gõ kiến lùn đầu vàng là loài rất nhot trong nhóm gõ kiến lùn (khoảng 10 cm). Chim có mày và sọc dưới miệng trắng rộng, thân dưới trắng với nhiều chấm và sọc đen đậm, thân trên và cánh màu vàng olive. Chim trống có trán mầu đỏ nâu vảy đen trong khi trán chim mái chỉ màu xanh olive.

Description:

The speckled piculet is very small species in the piculet group (about 10 cm). It has a broad white supercilium and moustachial stripe, whitish underparts with bold blackish spots and bars, yellowish olive upperparts and wing. Male has rufous-buff forehead with blackish scales while female’s forehead is olive-green

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích đớp ruồi mặt hung / Rufous-faced warbler

Mô tả:

Chích đớp ruồi mặt hung là loài có kích thước rất nhỏ trong nhóm chích (khoảng 9cm). Chim có hai sọc đen trên đỉnh đầu, mặt hung, nhiều đốm đen-trắng ở ngực, thân dưới màu trắng với vòng ngang ngực màu vàng, thân trên màu vàng olive. Chim trống và mái giống nhau.

Description:

Rufous-faced warbler is a very small species in the warbler group (about 9cm). It has blackish lateral crown-stripes, rufous head-sides, black-and-white mottled throat, whitish underparts with yellow breast-band and yellowish-olive upperparts. Male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Vẹt lùn – Vernal hanging parrot

Vẹt lùn (con mái) – Vernal hanging parrot (female), Mã Đà, 2/2022

Mô tả:

Vẹt lùn là loài có kích thước nhỏ nhất trong nhóm vẹt (khoảng 14 cm). Chim có vòng mắt trắng nổi bật trên bộ lông phần lớn màu xanh lá cây sáng, mỏ và lưng (đến tận lông bao đuôi trên) màu đỏ, chân màu vàng nhạt. Chim trống có một mảng xanh da trời nhạt trên cổ/ngực trên trong khi con mái không có.

Description:

Vernal hanging parrot is the smallest species in the parrot group (about 14 cm). It has a distinctive white eye-rings, bright green plumage, contrasting red bill and back (to uppertajl-coverts), dull yellow legs. Male has a light blue flush on lower throat/upper breast but not female.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Ó cá – Osprey

Ó cá – Osprey, Mã Đà, 2/2022

Mô tả:

Ó cá là loài chim có kích thước tương đối lớn trong nhóm chim ưng (khoảng 60 cm). Chim có sọc đen lớn nổi bật ngang mắt, và nhiều sọc đậm ở ngực, thân trên màu nâu tối tương phản với đầu và thân dưới màu trắng. Khi bay, chim thể hiện cánh dài khỏe, đuôi tương đối ngắn.

Description:

Osprey is a relative large sized species in the predator (about 60 cm). It has a distinctive a dark, thick line through eye and dark streaks on breast, uniform dark brown upperparts and contrasting white head and underparts. In flight, it has long and strong wings, relatively shortish tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading