Chim nghệ lớn – Great iora

Mô tả:

Chim nghệ lớn có kích thước lớn hơn chim nghệ ngực vàng (khoảng 15 cm). Chim có thân trên và cánh màu xanh olive, thân dưới màu vàng sáng . Chim không có các vạch trắng to ở cánh. Rất khó phân biệt chim trống và mái mặc dù lưng chim mái có màu xanh lá cây nhạt hơn và màu vàng ở thân dưới không tươi bằng chim trống.

Description:

Great iora is greater size than common iora (about 15 cm). It has a olive-green upperparts and wing-coverts and bright rich yellow underparts. It lacks white wing bars. It is hard to distinguish the male and female although the female is paler green upperparts and less vivid yellow underparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Trảu lớn – Blue-bearded bee-eater

P5DA3555_L2048

Trảu lớn – Blue-bearded bee-eater, Thác Mai, 5/2020

Mô tả:

Trảu lớn là loài có kích thước lớn trong họ Trảu (khoảng 34 cm). Chim có ngực màu xanh da trời, đỉnh đầu, mặt, cằm và thân trên màu xanh lá cây và bụng màu vàng olive với nhiều sọc xanh lá cây. Mỏ chim mỏng và dài.

Description:

Blue-bearded bee-eater is a large species of bee-eater family (about 34 cm). It has blue throat, green forehead, face, chin, and upper-parts and yellowish to olive belly with green streaks. It’s beak is thin and long.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cành cạch lớn – Puff-throated Bulbul

P5DA2163_L2048
Cành cạch lớn – Puff-throated Bulbul, Di Linh/2020

Mô tả:

Cành cạch lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm chào mào (khoảng 24 cm). Chim có mào nâu dựng đặc trưng, má xám, lông cổ họng dài màu trắng, thân dưới vàng đậm và thân trên màu xanh olive.

Description:

Puff-throated bulbul is large sized species in bulbul group (about 24 cm). It has distinctive pointed buff crest, grey head-sides, long white throat feathers often puffed out, dark yellow underparts and strong greenish-olive upperparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Hút mật bụng hung – Ruby-cheeked Sunbird

T8C_1191_S640

Hút mật bụng hung (con trống) – Ruby-cheeked Sunbird (male), Nam Cát Tiên, 4/2018

Mô tả:

Hút mật bụng hung có kích thước trung bình trong họ hút mật (khoảng 10 cm). Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống có đầu và thân trên xanh óng đậm, mảng tai màu nâu ruby, cổ họng và ngực trên màu nâu đậm và thân dưới màu vàng. Chim mái có thân trên màu xanh olive và thân dưới màu vàng giống chim trống.

Description:

Ruby-cheeked sunbird is small sized bird in sunbird family (about 10 cm). Male and female are different. Male has distinctive iridescent dark green head and upperparts, copper-red ear-coverts, dark rufous throat and upper breast, and yellow underparts. Female has green-olive upperparts and yellow below as the male.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Họa mi – Chinese Hwamei

Họa mi – Chinese Hwamei, Hanoi, 3/2018

Mô tả:

Họa mi là chim cơ trung bình trong họ khướu (khoảng 22 cm). Chim có vòng mắt trắng kéo dài xuống phía sau như là mày mắt. Chim có toàn bộ lông màu nâu đỏ với nhiều sọc tối màu tên đỉnh đầu, lưng và cổ họng. Chim trống và chim mái rất giống nhau.

Description:

Chinese Hwamei is medium-sized bird in the laughingthrush family (about 22 cm). It is distinctive with white eye-ring extending backwards as a white stripe. It has reddish-brown plumage with dark steaks on the crown, back and throat. The male and female are similar.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi họng hung / Hill blue flycatcher

P5DA3784_L2048
Đớp ruồi họng hung (con trống) / Hill blue flycatcher (male), Hanoi, 3/2018
P5DA3838_L2048
Đớp ruồi họng hung (con mái) / Hill blue flycatcher (female), Hanoi, 3/2018

Mô tả:

Đớp ruồi họng hung là chim cỡ trung bình trong họ đớp ruồi (khoảng 14 cm). Chim rất giống loài đớp ruồi họng vàng ngoại trừ màu cam trên cổ họng và ngực lan xuống đến cả sườn trắng. Chim trống cũng có thân trên bao gồm cả cánh và đuôi màu xanh dương sáng. Chim mái có thân trên màu nâu pha xanh oliu với một vài điểm xanh dương ở phần trên đuôi và đuôi màu nâu đất pha đỏ.

Description:

Hill blue flycatcher is medium-sized flycatcher (14 cm). It looks very similar to Tickell’s flycatchers except the orange in throat and breast grading into while belly. The male has also bright blue upper-parts including wing and tail. The female has olive brown upper-parts with some blue on uppertail-coverts and rufescent tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choắt chân đỏ – Spotted redshank

P5DA2617_L2048

Choắt chân đỏ (ngoài mùa sinh sản) – Spotted redsank (non-breeding), Xuân Thủy, 10/2018

Mô tả:

Choắt chân đỏ là loài chim nước có kích thước trung bình (khoảng 30 cm) trong họ dẽ. Chim có chân và mỏ màu đỏ, lông dưới đuôi trắng. Chim thay lông hoàn toàn vào mùa đông. Chim thường có thân trên màu đen vào mùa hè và chuyển màu nhạt hơn nhiều vào mùa đông.

Description:

The spotted redshank is a medium sized shorebird (about 30cm) in the sandpiper family. It has a red legs and bill and white-rump. It’s plumage is completely moulted in winter. It has black upperparts in summer and much paler in winter time.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Cò thìa mặt đen – Blackfaced Spoonbills

Cò thìa mặt đen – Blackfaced Spoonbills, Xuân Thủy, 1/2018

Mô tả:

Cò thìa mặt đen là một loài chim nước lớn với mỏ đặc trưng giống như một cái thìa. Loài này có phần mặt đen nhẵn và một bộ lông trắng nổi bật. Chim kiếm ăn bằng phương pháp mò, lội nước và quét mỏ từ bên này sang bên kia để kiếm thức ăn.

Description:

The Black-faced Spoonbill (Platalea minor) is a large white wading bird with a distinctively shaped beak-looking like a spoon. It has bare and black face and white plumage. It uses  a tactile method of feeding, wading in the water and sweeping their beaks from side-to-side to detect prey.

Clips:

Thông tin thú vị:

Cò thìa mặt đen đến năm 2012 được ghi nhận là 2692 con với ước tính tổng số khoảng 1600 con.

Interesting facts:

The black-faced spoonbill population in the 2012 census was recorded at 2,693 birds, with an estimation of 1,600 mature birds. 

Continue reading

Chiền chiện bụng hung / Plain prinia

Chiền chiện bụng hung (ngoài mùa sinh sản) / Plain prinia (non-breeding season), Hà Nội, 2/2022

Mô tả:

Chiền chiện bụng hung là một loài chim nhỏ trong họ chiền chiện (khoảng 13 cm). Chim dễ nhận ra với có lông mày trắng và một sọc đen nhạt trên gần đỉnh đầu. Trong mùa không sinh sản, chim có phần thân dưới màu nâu nhạt/màu da và phần thân trên nâu đậm hơn. Chim có đuôi dài đặc biệt vào mùa đông. Chim đực và chim mái rất giống nhau.

Description:

Plain prinia is small warbler (approximately 13 cm). It has white supercilium and slightly dark streaking on crown . In non breeding season, it has whitish brown/buff under-part, and warmer brown upper-part. It has specially long tail in winter. The sexes are identical.

Clip 1: Ngoài mùa sinh sản / Out of breeding season

Clip 2: Trong mùa sinh sản / In breeding season

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading