Chào mào vàng đầu đen – Black headed bulbul

P5DA8548_L640

Chào mào vàng đầu đen – Black headed bulbul, Nam Cát Tiên, 4/2018

Mô tả:

Chào mào vàng đầu đen là chim có kích thước trung bình trong họ chào mào (khoảng 18 cm). Chim nổi bật với đầu đen bóng nhưng không có mào, toàn thân màu xanh olive pha vàng, lông cuối cánh màu đen, đuôi đen với phần cuối đuôi màu vàng.

Description:

Black headed bulbul is medium sized bulbul (about 18 cm). It has distinctive glossy black head without crest, yellowish olive plumage in whole body, black primary feather and black tail with a broad yellow tip to the tail.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Cành cạch lớn – Puff-throated Bulbul

P5DA2163_L2048
Cành cạch lớn – Puff-throated Bulbul, Di Linh/2020

Mô tả:

Cành cạch lớn là loài có kích thước lớn trong nhóm chào mào (khoảng 24 cm). Chim có mào nâu dựng đặc trưng, má xám, lông cổ họng dài màu trắng, thân dưới vàng đậm và thân trên màu xanh olive.

Description:

Puff-throated bulbul is large sized species in bulbul group (about 24 cm). It has distinctive pointed buff crest, grey head-sides, long white throat feathers often puffed out, dark yellow underparts and strong greenish-olive upperparts.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Bắp chuối mỏ dài – Little spiderhunter

P5DA7485_L2048

Bắp chuối mỏ dài – Little spiderhunter, Nam Cát Tiên, 4/2018

Mô tả:

Bắp chuối mỏ dài có kính thước trung bình lớn trong họ hút mật (khoảng 14 cm). Không giống như các loài hút mật khác, chim trống và mái rất giống nhau. Chúng nổi bật với mỏ dài cong xuống, đầu xám với vành mắt không tròn. Chúng đều có thân trên xanh olive và thân dưới màu vàng nhạt.

Description:

Little spiderhunter is medium large sized bird in sunbird family (15 cm).  Unlike others sunbirds, both sexes are identical. They have distinctive long downcurved beak, slaty-grey head with broken whitish eyering, whitish throat. They all have greenish olive above and pale yellow below.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chích bông nâu – Ashy tailorbird

P5DA4031_L2048

Chích bông nâu (con trống) – Ashy tailorbird (male), Giang Điền, 4/2018

Mô tả:

Chích bông nâu là chim nhỏ (khoảng 12 cm) trong họ chiền chiện. Chim trống và chim mái tương đối giống nhau với mỏ dài cong xuống về phía đầu mỏ . Chim trống có đầu màu nâu đỏ và toàn thân màu xám trong khi chim mái có đầu nhạt màu hơn và giữa thân dưới màu trắng.

Description:

Ashy tailor-bird is small bird (about 12 cm) in cisticolidae family. Male and female are slight different. They both have long bill slightly decurved towards tip. Male has rufous head  and dark grey plumage while the female has duller head and whitish on center of underparts.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Bìm bịp lớn – Greater Coucal

P5DA4858_L2048
Bìm bịp lớn – Greater Coucal, 8/2018, Thác Mai

Mô tả:

Bìm bịp lớn là loài chim kích thước lớn trong họ cu cu (khoảng 50cm). Chim có đầu, lưng trên và thân dưới màu đen, lưng dưới và cánh màu nâu hạt dẻ. Chim có mắt nổi bật màu đỏ đậm.

Description:

Greater Coucal is a large species of cuckoo (about 50cm). It has black head, upper mantle and underside, chestnut brown back and wings. It has distinctive ruby red eyes.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Diều đầu trắng – Eastern Marsh-harrier

P5DA2372_L2048

Diều đầu trắng (chim non) – Eastern Marsh-harrier (juvenile), Vân Long, 11/2017

Mô tả:

Diều đầu trắng là loài có kích thước lớn trong nhóm diều (khoảng 50 cm). Chim trống có nhiều sọc đen trên cổ và ngực trắng, nhiều vảy trắng trên thân trên và cánh, thân dưới trắng. Chim mái thân dưới mùa nâu nhạt. Chim non toàn thân nâu đậm với đầu nhạt màu, dải trắng ngang ngực dưới và nhiều sọc tối màu hơn ở trên cổ.

Description:

Eastern Marsh-harrier is large sized species in harrier group (about 50 cm). Male has black streaks on white neck and breast, pale scaling on upperparts and wing-coverts, and white underparts. Female has dull rufous underparts. Juvenile has uniform dark
brown with pale hood, pale band across lower throat and darker streaking on neck.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choắt mỏ thẳng đuôi đen- Black-tailed Godwit

P5DA5107_L2048.jpg
Choắt mỏ thẳng đuôi đen (ngoài mùa sinh sản) – Black-tailed Godwit (non-breeding season), Xuân Thủy, 9/2019

Mô tả:

Choắt mỏ thẳng đuôi đen là loài có kích thước lớn (khoang 40 cm) trong nhóm chim choắt. Chim có phần thân trên màu xám nâu và các lông cánh sọc đen và trắng đặc trưng. Trong mùa sinh sản, chim có cổ, ngực và bụng trên màu nâu hạt dẻ và chuyển thành màu trắng ngoài mùa sinh sản.  Chim mái thường to và nặng hơn chim trống với mỏ cũng dài hơn đáng kể.

Description:

Black-tailed Godwit is large sized species among shorebird group (about 40 cm),  It has dull grey-brown upperpart in winter and distinctive black and white stripes in their wing. In breeding season, it has chestnut neck, breast and upper belly while they are white in non-breeding season. Female is bigger and heavier than the males, with a noticeably longer beak.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cà kheo Cánh đen / Black-Winged Stilt

Cà kheo Cánh đen (chim trống) / Black-winged stilt (male), Bình Thuận, 1/2025

Mô tả:

Cà kheo cánh đen là loài chim nước (khoảng 37 cm) có chân rất dài, mỏ đen mỏng và thẳng. Chim có phần thân trên màu đen với cổ và đầu màu trắng. Chim trống và chim mái tương đối giống nhau nhưng chim mái có xu hướng thêm ít màu đen hơn trên cổ và đầu.

Description:

Black-winged stilt is long-legged wader (about 37 cm) with long thin, straight black bill. It has blackish upper-part with white neck and head, white under-part. Both sexes are similar but the female tends to have less black on head and neck.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chèo bẻo bờm – hair-crested drongo

P5DA1611_L2048

Chèo bẻo bờm – hair-crested drongo, Hà Nội, 10/2017

Mô tả:

Phần lớn thân của chèo bẻo bờm màu đen nhưng có phần trên cánh màu xanh da trời đậm ánh thép. Chim được nhận dạng bởi đuôi dài cong phần ngoài đuôi và chẻ ra hai bên cùng với điểm trắng xung quanh cổ và ngực.

Description:

Hair-crested drongo is generally black but long, dark-blue upper-wing. It is identified by black, long, outcurved and forked tail and white spots around its neck and chest.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading