Kim oanh tai bạc – Silver-eared mesia

P5DA1499_L2048

Chim ngũ sắc/ Kim oanh tai bạc (con trống) – Silver-eared mesia (male), Ba Vì, 7/2019

P5DA9742_L2048

Chim ngũ sắc/ Kim oanh tai bạc (con mái) – Silver-eared mesia (female), Tam Đảo, 5/2020

Mô tả:

Chim ngũ sắc (hay kim oanh tai bạc) là loài chim nhỏ (kích thước khoảng 18 cm). Chim có lông nhiều màu nổi bật với mỏ vàng, đầu đen, má trắng, cổ và ngực trên màu cam, lưng xanh lá cây xám với mảng đỏ ở cánh và thân dưới màu xanh pha vàng. Chim mái nhạt màu hơn chim trống và không có mảng đỏ trên cổ.

Description:

Silver-eared mesia is small songbird  (about 18 cm). It has distinctive and colorful plumage with yellow bill, black head, silver-grey ear-coverts, orange-yellow throat and upper breast, grey-green upperparts with red patch on wing and yellow-green underparts. The female is paler than male and lack of red patch in its throat. 

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Choi choi vàng – Pacific golden plover

P5DA3193_L2048

Choi choi vàng (ngoài mùa sinh sản) – Pacific golden plover (in non-breeding seasom), Xuân Thủy, 10/2018

Mô tả:

Choi choi vàng có kích thước trung bình trong nhóm choi choi (khoảng 25 cm). Ngoài mùa sinh sản, chim có nhiều đốm và sọc quanh cổ và ngực, có nhiều mảng lông vàng xếp hình vảy trên thân trên và thân dưới màu trắng, chân và bàn chân màu xám. Trong mùa sinh sản chim trống có mặt, ngực và bụng màu đen bóng trong khi chim mái màu đen nhạt hơn.

Description:

Pacific golden plover is medium size species in the plover group (about 25 cm). In non-breeding season, it has dusky-grey streaks and mottling in neck and breast, distinctive golden spangle on upperside, white underparts and grey leg and feet.  In breed season, it is very different. Male has gloss black face, foreneck, centre of breast and belly while female tents to less black in underparts than the male.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chim xanh trán xám / Greyish-crowned leafbird

P5DA9907_L2048
Chim xanh trán xám (con trống) / Greyish-crowned leafbird (male), Bạch Mã, 10/2018
P5DA9889_L2048
Chim xanh trán xám (con mái) / Greyish-crowned leafbird (female), Bạch Mã, 10/2018

Mô tả:

Chim xanh trán xám là một trong bốn loài chim xanh có thể quan sát được tại Việt Nam. Chim có kích thước tương tự như các loài chim xanh khác (dài khoảng 18 cm). Con trống có màu sắc sặc sỡ với mảng xanh da trời đậm ở cổ họng và ngực trên, vàng da cam từ phần ngực dưới đến đuôi, xanh lá cây ở lưng và xanh da trời ở đuôi và lông cánh chính. Con mái tương tự như chim xanh mái khác với màu lông chủ đạo là màu xanh lá cây.

Description:

Orange-bellied leafbird is one of four leafbird species which can be seen in Vietnam. It is similar size with others (about 18 cm).  Male is colorful with as a black and blue patch over its throat and chest, dull yellowish-orange lower breast to vent,  a green back, and a blue tail and flight feathers. Female is similar to other leafbirds, with overall green plumage.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Gầm ghì vằn – Barred Cuckoo Dove

P5DA9765_L2048

Gầm ghì vằn (con trống) – Barred Cuckoo Dove (male), Bạch Mã, 10/2018

Mô tả:

Gầm ghì vằn có kích thước trung bình, tương tự như các loài khác trong nhóm Cuckoo (khoảng 40 cm). Chúng có hai mảng màu nổi bật là tím và xanh lá cây sau gáy, màu nâu nhạt trên đầu, nâu đỏ đậm trên thân trên (cả phần đuôi) và nâu nhạt ở phần thân dưới. Thân dưới của chim mái thì nhạt hơn một chút và có các sọc đen trong khi chim trống không có sọc đen.

Description:

Barred Cuckoo Dove is medium sized species in the Cuckoo group (about 40 cm). It has a distinctive color of gloss violet and green  on nape, paler brown on head,  dark rufescent upperpart (including tail), buffish-brown underpart. Female has paler buffish underpart with dense blackish bars while the male does not have blackish bar.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Đớp ruồi xanh Hải Nam – Hainan Flycatcher

P5DA1124_L2048

Đớp ruồi Hải Nam – Hainan Blue Flycatcher, Di Linh, 2/2020

Mô tả:

Đớp ruồi xanh Hải Nam (trống) có đầu và phần thân trên màu xanh đậm bao gồm cả phần ngoài của cánh và đuôi, lưng và ngực màu xanh tươi hơn trong khí con mái có đầu và phần trên màu nâu, họng và ngực màu hạt dẻ. Cả con trống và mái đầu có phần bụng trắng đến tận đuôi.

Description:

Hainan Flycatcher (male) has deep blue head and upper­parts, including edges of upperwing and tail, brighter blue on his back and chest while the female has brown head and upper-parts, chestnut throat and chest. Both sexes have white underparts and vent.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Cu rốc đầu đen – Blue-eared barbet

P5DA3661_L2048

Cu rốc đầu đen (con trống) – Blue-eared barbet (male), Thác Mai, 8/2018

P5DA3941_L2048

Cu rốc đầu đen (con mái) – Blue-eared barbet (female), Thác Mai, 8/2018

Mô tả:

Cu rốc đầu đen là một loài có kích thước nhỏ trong họ cu rốc (khoảng 17 cm). Lông chim chủ đạo màu xanh lá cây với đỉnh đầu đen, vạch nhỏ đen giữa cổ họng và ngực, cổ họng và tai màu xanh da trời. Chim trống có mảng nhỏ mầu đỏ trên và dưới tai trong khi con cái có màu da cam.

Description:

Blue-eared barbet is small sized species in barbet group (about 17 cm). It generally has green plumage with black forehead, very narrow black band between throat and breast, blue throat and  ear-coverts. The male has red markings above and below the ear-coverts while it is more orange in the female.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading

Chim xanh trán vàng – Golden-fronted Leafbird

P5DA4244_L2048

Chim xanh trán vàng  – Golden-fronted Leafbird, Thác Mai, 8/2018

Mô tả:

Chim xanh trán vàng là loài có kích thước tương tự như các loài chim xanh khác tại Việt Nam (khoảng 18 cm). Lông chim có màu xanh lá cây là chủ đạo, nổi bật với mặt và cổ họng màu đen và đỉnh đầu màu vàng. Chim được phân biệt với các phân loài chim xanh trán vàng khác do thiếu viền màu vàng dưới vòng cổ.

Description:

Golden-fronted leafbird is same size as other species in leafbird grourp in Vietnam (about 18 cm). It has green plumage with a distinctive black face, throat and orange forehead. It is distinguishes from other sub-species of golden-fronted leafbird  since it lacks obvious yellow lower border to bib.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Hút mật bụng hung – Ruby-cheeked Sunbird

T8C_1191_S640

Hút mật bụng hung (con trống) – Ruby-cheeked Sunbird (male), Nam Cát Tiên, 4/2018

Mô tả:

Hút mật bụng hung có kích thước trung bình trong họ hút mật (khoảng 10 cm). Chim trống và chim mái rất khác nhau. Chim trống có đầu và thân trên xanh óng đậm, mảng tai màu nâu ruby, cổ họng và ngực trên màu nâu đậm và thân dưới màu vàng. Chim mái có thân trên màu xanh olive và thân dưới màu vàng giống chim trống.

Description:

Ruby-cheeked sunbird is small sized bird in sunbird family (about 10 cm). Male and female are different. Male has distinctive iridescent dark green head and upperparts, copper-red ear-coverts, dark rufous throat and upper breast, and yellow underparts. Female has green-olive upperparts and yellow below as the male.

Clips:

Thông tin thú vị

Interesting facts:

Continue reading

Đuôi cụt đầu xám – Blue rumped pitta

P5DA6649_L2048
Đuôi cụt đầu xám (con trống) / Blue-rumped pitta, Tam Đảo, 5/2020
P5DA4177_L2048
Đuôi cụt đầu xám (con mái) / Blue-rumped pitta (female), Di Linh, 5/2020

Mô tả:

Đuôi cụt đầu xám có kích thước trung bình trong họ Đuôi cụt (khoảng 22 cm). Chim trống và chim mái tương đối giống nhau. Chim trống có đầu màu nâu sáng trên đỉnh đầu, chuyển dần xuống gáy thành xanh da trời, ngực và hông màu nâu, lưng màu xanh lá cây nhạt. Màu lông chim mái giống chim trống nhưng nhạt hơn.

Description:

Blue rumped pitta is medium sized bird in  Pittidae family (22 cm). Male and female are little different. Male . Male has rufous-lilac on forehead and forecrown, becoming bright blue on hindcrown and nape, buffish breast and belly and greenish back. Female is duller and less blue in rump and nape.

Clips:

Thông tin thú vị:

Interesting facts:

Continue reading